Thẻ ghi nợ Vietcombank là gì? Có những loại thẻ ghi nợ Vietcombank nào?Thẻ ghi nợ Vietcombank là gì? Có những loại thẻ ghi nợ Vietcombank nào?

Bạn đã từng nghe về thẻ ghi nợ Vietcombank chưa? Đây là một loại thẻ ngân hàng được sử dụng phổ biến tại Việt Nam. Nhưng thẻ ghi nợ Vietcombank là gì? Có những loại thẻ ghi nợ Vietcombank nào? Cùng tôi tìm hiểu ngay bây giờ nhé!

Thẻ ghi nợ Vietcombank là gì?

Thẻ ghi nợ Vietcombank, hay còn được gọi là thẻ thanh toán, là một loại thẻ ATM được cung cấp khi bạn mở tài khoản tại ngân hàng Vietcombank. Thẻ này được liên kết với tài khoản thanh toán của Vietcombank.

Thẻ ghi nợ Vietcombank
Thẻ ghi nợ Vietcombank hay còn được gọi là thẻ thanh toán

Để sử dụng thẻ, bạn cần có số tiền trong tài khoản để thực hiện các giao dịch như rút tiền, chuyển khoản, nhận tiền, thanh toán hóa đơn, mua sắm, v.v… Hạn mức giao dịch của thẻ sẽ phụ thuộc vào số tiền có trong tài khoản.

Các loại thẻ ghi nợ ngân hàng Vietcombank

Ngân hàng Vietcombank hiện đang phát hành nhiều loại thẻ ghi nợ với nhiều tiện ích khác nhau cho người dùng. Cùng tìm hiểu về các loại thẻ này:

Thẻ ghi nợ nội địa

Thẻ ghi nợ nội địa là thẻ được kết nối trực tiếp với tài khoản thanh toán tại Vietcombank. Chủ sở hữu thẻ có thể dễ dàng thực hiện các giao dịch rút tiền, chuyển khoản, thanh toán hóa đơn mọi lúc, mọi nơi. Bạn có thể sử dụng thẻ này qua các dịch vụ Internet Banking, tại cây ATM hoặc các điểm máy POS chấp nhận thẻ Vietcombank và Napas trên toàn quốc.

Dưới đây là một số sản phẩm thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank:

  • Thẻ Vietcombank Connect24.
  • Thẻ đồng thương hiệu Vietcombank – AEON.
  • Thẻ đồng thương hiệu Co.opmart Vietcombank.
  • Thẻ liên kết Vietcombank – Chợ Rẫy Connect24.
  • Thẻ liên kết Vietcombank – Tekmedi – Thống Nhất Connect24.

Thẻ ghi nợ quốc tế

Thẻ ghi nợ quốc tế là loại thẻ ATM được ngân hàng Vietcombank liên kết với các tổ chức Visa/Mastercard/American Express®/Unionpay phát hành. Thẻ này có thể sử dụng để giao dịch trong nước và quốc tế tại các địa điểm chấp nhận thanh toán của đối tác phát hành thẻ.

Dưới đây là một số loại thẻ ghi nợ quốc tế của Vietcombank:

  • Thẻ Vietcombank Visa Platinum Debit.
  • Thẻ ghi nợ quốc tế liên kết Vietcombank – Đại học quốc gia Hồ Chí Minh Visa.
  • Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express®.
  • Thẻ Vietcombank Connect24 Visa.
  • Thẻ Vietcombank Mastercard.
  • Thẻ Vietcombank Unionpay.
  • Thẻ Vietcombank Takashimaya Visa.

Xem thêm: Tìm hiểu các loại thẻ ngân hàng Vietcombank hiện nay

Ưu điểm khi sử dụng thẻ ghi nợ Vietcombank

Khi sử dụng thẻ ghi nợ Vietcombank, bạn sẽ có những ưu điểm sau:

  • Dễ dàng thực hiện các giao dịch thanh toán hóa đơn, mua sắm, chuyển khoản tại các điểm chấp nhận thẻ ghi nợ Vietcombank.
  • Rút tiền và thanh toán tại bất kỳ cây ATM, máy PoS nào trên toàn quốc chấp nhận thẻ Napas.
  • Rút tiền mặt từ tài khoản ngân hàng cá nhân. Có thể rút tiền VND hoặc ngoại tệ (USD) nhanh chóng.
  • Thanh toán các loại hóa đơn mua sắm, điện, nước, tiền điện thoại trả trước và cước thuê bao trả sau của Vinaphone, Mobifone, Viettel và EVN; phí bảo hiểm; dịch vụ trả tiền trước, v.v… qua dịch vụ Internet Banking hoặc Vietcombank Digibank.
  • Có thể in biên lai lịch sử giao dịch gần nhất.
  • Hỗ trợ chuyển tiền nhanh chóng trong hệ thống Vietcombank và chuyển tiền liên ngân hàng.
  • Nhận mức lãi suất cạnh tranh dựa trên số dư tài khoản hiện có trong thẻ ghi nợ. Có thể nhận thông báo về chính sách ưu đãi mua sắm, ẩm thực, du lịch, vui chơi giải trí theo từng thời kỳ.

Điều kiện và thủ tục mở thẻ ghi nợ Vietcombank

Điều kiện:

  • Cá nhân từ 15 tuổi trở lên, không bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.
  • Trường hợp bạn là người nước ngoài, bạn cần có thời hạn cư trú tại Việt Nam từ 12 tháng trở lên.
  • Có giấy tờ cá nhân hợp lệ như CMND/Căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.

Thủ tục mở thẻ:

  • Giấy đề nghị phát hành thẻ ghi nợ kiêm hợp đồng (bản gốc).
  • Giấy đề nghị mở hồ sơ thông tin khách hàng cá nhân, tài khoản giao dịch và đăng ký dịch vụ ngân hàng (đối với khách hàng chưa có tài khoản).
  • CMND/Căn cước công dân/hộ chiếu còn hiệu lực.
  • Thị thực/giấy chứng nhận tạm trú/thẻ tạm trú/thẻ thường trú/hợp đồng lao động/quyết định trúng tuyển, hoặc các giấy tờ khác còn hiệu lực thể hiện bạn được phép cư trú tại Việt Nam từ 12 tháng trở lên nếu bạn là người nước ngoài.
  • Các giấy tờ khác theo quy định của Vietcombank về mở tài khoản trong từng thời kỳ.

Hướng dẫn đăng ký làm thẻ ghi nợ Vietcombank

Để mở thẻ ghi nợ tại Vietcombank, bạn có thể chọn một trong hai phương pháp sau:

Mở thẻ ghi nợ Vietcombank trực tuyến

  1. Truy cập trang web https://booking.vietcombank.com.vn/ để đặt lịch hẹn và làm theo hướng dẫn của hệ thống. Để đặt lịch hẹn thành công, bạn cần thực hiện check-in tại điểm giao dịch qua đường dẫn gửi về số điện thoại, email hoặc ứng dụng hoặc quét mã QR.
  2. Đến trực tiếp các phòng giao dịch/chi nhánh ngân hàng Vietcombank theo thời gian và địa điểm đã đặt lịch. Mang theo giấy tờ cần thiết như đã nêu ở trên để nhân viên hỗ trợ mở thẻ ghi nợ.

Bên cạnh đó, bạn cũng có thể đăng ký trực tuyến qua đường dẫn: https://dangkydichvu.vietcombank.com.vn/. Tại đây, bạn chỉ cần điền đầy đủ thông tin và làm theo hướng dẫn.

Mở thẻ trực tiếp tại quầy

Điều này rất đơn giản, bạn chỉ cần mang theo các giấy tờ cần thiết và đăng ký mở thẻ với nhân viên ngân hàng Vietcombank tại quầy giao dịch.

Hãy lưu ý về thời gian hoạt động của ngân hàng Vietcombank. Vietcombank làm việc trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.

Mở thẻ tại điểm giao dịch Vietcombank
Mở thẻ tại các điểm giao dịch Vietcombank

Xem thêm:

  • Hướng dẫn cách làm thẻ Visa Vietcombank mới nhất từ A-Z
  • Điều kiện mở thẻ tín dụng Vietcombank có phức tạp không?
  • Các bước làm thẻ Mastercard Vietcombank nhanh chóng nhất

Hạn mức giao dịch của thẻ ghi nợ Vietcombank

Dưới đây là hạn mức giao dịch tối đa cho mỗi loại thẻ ghi nợ Vietcombank:

Loại giao dịch Hạn mức tối đa 01 ngày Hạn mức tối đa 01 lần
Thẻ ghi nợ nội địa Thẻ ghi nợ quốc tế Thẻ ghi nợ nội địa
Rút tiền mặt Tối đa 100 triệu VNĐ
– Hạn mức rút tiền mặt trong nước: Tối đa 100 triệu
– Hạn mức rút tiền mặt tại nước ngoài: Tối đa 30 triệu
Trong hệ thống Vietcombank: 5 triệu VNĐ
– Ngoài hệ thống Vietcombank: 3 triệu VNĐ
Chuyển khoản qua ATM 100 triệu VNĐ 100 triệu VNĐ (tuỳ hạng thẻ)
Chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ
– Kênh ATM
100 triệu VNĐ
50 triệu VNĐ
– Kênh VCB Digibank trên trình duyệt web
  Xác thực qua SMS OTP
  Xác thực qua Smart OTP
– Kênh VCB Digibank trên ứng dụng mobile
  Xác thực bằng vân tay/Face ID
  Xác thực qua SMS OTP
  Xác thực qua Smart OTP
100 triệu VNĐ
50 triệu VNĐ
100 triệu VNĐ
50 triệu VNĐ
1 tỷ VNĐ
300 triệu VNĐ
Rút tiền mặt tại ATM
– ATM VCB
– ATM ngoài hệ thống VCB
1.000 VNĐ/giao dịch
2.500 VNĐ/giao dịch (áp dụng từ 15/11/2019 – 31/12/2020)
ATM VCB
Thẻ Vietcombank Visa Platinum: Miễn phí
Các thẻ ghi nợ quốc tế khác: 1.000 VNĐ/giao dịch
ATM ngoài hệ thống VCB
– Trong lãnh thổ Việt Nam: 9.090 VNĐ/giao dịch
– Ngoài lãnh thổ Việt Nam: 3,64% số tiền giao dịch
Chuyển khoản tại ATM
– ATM VCB
– ATM ngoài hệ thống VCB
3.000 VNĐ/giao dịch
5.000 VNĐ/giao dịch
ATM VCB: 3.000 VNĐ/giao dịch
Phí chuyển đổi ngoại tệ N/A 2,27% giá trị giao dịch
Phí cấp lại PIN 9.090 VNĐ/lần/thẻ
– Thẻ Vietcombank Visa Platinum/Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa: Miễn phí
– Các thẻ ghi nợ quốc tế khác: 9.090 VNĐ/lần/thẻ

Biểu phí thẻ ghi nợ Vietcombank

Dưới đây là các mức phí liên quan đến thẻ ghi nợ Vietcombank:

Loại thẻ Mức phí Thẻ ghi nợ nội địa Thẻ ghi nợ quốc tế
Phí phát hành lần đầu Miễn phí Thẻ Vietcombank Connect24 Visa/Mastercard/UnionPay: Thẻ chính 45.454 VNĐ/thẻ; Thẻ phụ 45.454 VNĐ/thẻ
Các thẻ còn lại: Miễn phí
Phí phát hành nhanh 45.454 VNĐ/thẻ (Chỉ áp dụng tại Hà Nội và TP.HCM)
Phí duy trì tài khoản thẻ N/A Thẻ Vietcombank Visa Platinum: 27.272 VNĐ/thẻ chính/tháng; Miễn phí thẻ phụ
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa: 4.545 VNĐ/thẻ/tháng; Miễn phí trong 01 năm đầu tiên
Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa: 4.545 VNĐ/thẻ/tháng; Miễn phí trong 2 năm đầu tiên
Các thẻ ghi nợ quốc tế khác (Connect 24 Visa/Mastercard/Cashback Plus American Express/UnionPay): 4.545 VNĐ/thẻ/tháng
Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ – Giao dịch từ 2.000.000 VNĐ trở xuống: 5.000 VNĐ/giao dịch
– Giao dịch từ 2.000.000 VNĐ đến 10.000.000 VNĐ: 7.000 VNĐ/giao dịch
– Giao dịch từ 10.000.000 VNĐ trở lên: 0,02% giá trị giao dịch (tối thiểu 10.000 VNĐ)
Rút tiền mặt tại ATM – ATM VCB: 1.000 VNĐ/giao dịch
– ATM ngoài hệ thống VCB: 2.500 VNĐ/giao dịch (áp dụng từ 15/11/2019 – 31/12/2020)
– ATM VCB: Thẻ Vietcombank Visa Platinum: Miễn phí; Các thẻ ghi nợ quốc tế khác: 1.000 VNĐ/giao dịch
– ATM ngoài hệ thống VCB: Trong lãnh thổ Việt Nam: 9.090 VNĐ/giao dịch. Ngoài lãnh thổ Việt Nam: 3,64% số tiền giao dịch
Chuyển khoản tại ATM – ATM VCB: 3.000 VNĐ/giao dịch
– ATM ngoài hệ thống VCB: 5.000 VNĐ/giao dịch
ATM VCB: 3.000 VNĐ/giao dịch
Phí chuyển đổi ngoại tệ N/A 2,27% giá trị giao dịch
Phí cấp lại PIN 9.090 VNĐ/lần/thẻ
– Thẻ Vietcombank Visa Platinum/Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa: Miễn phí
– Các thẻ ghi nợ quốc tế khác: 9.090 VNĐ/lần/thẻ

Đây là những thông tin cơ bản về thẻ ghi nợ Vietcombank và hướng dẫn về cách đăng ký mở thẻ. Hy vọng rằng bạn đã tìm thấy những thông tin hữu ích để dễ dàng làm thẻ khi có nhu cầu.

Tìm hiểu thêm:

  • Những loại phí duy trì thẻ ATM Vietcombank hiện nay là gì?
  • Phí duy trì thẻ ATM ngân hàng Techcombank bao nhiêu năm 2023?
  • Phí làm thẻ Visa ngân hàng Vietcombank cần bao nhiêu?

By Thai Anh

Hỗ trợ bạn đọc có thêm nhiều kiến thức vay vốn. Giúp mọi người có thể giải quyết các vấn đề tài chính trong cuộc sống thường ngày.