Đổi 1, 1000, 5000, 1 Triệu, 2 Triệu Won (KRW) Thành Tiền Việt Nam (VND)Đổi 1, 1000, 5000, 1 Triệu, 2 Triệu Won (KRW) Thành Tiền Việt Nam (VND)

Có lẽ khi bạn có nhu cầu mua sắm, du học hay làm việc tại Hàn Quốc, một trong những câu hỏi bạn thường đặt ra là: “1 Won (KRW) Hàn Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam (VND)”. Để giúp bạn hiểu rõ hơn về tỷ giá đồng Won và các loại tiền Hàn Quốc, EzCash.vn sẽ chia sẻ những thông tin hữu ích dưới đây.

Đơn vị tiền tệ KRW Hàn Quốc

Đồng Won (KRW, kí hiệu: ₩) là đơn vị tiền tệ chính thức của Hàn Quốc. Đồng Won có cả loại tiền xu và tiền giấy. Các loại tiền xu bao gồm đồng 1 won, đồng 5 won, đồng 10 won, đồng 50 won, đồng 100 won và đồng 500 won. Các loại tiền giấy bao gồm tờ 1000 won, tờ 5000 won, tờ 10.000 won và tờ 50.000 won.

tien won han quoc la gi

Mệnh giá đồng xu tiền Won

  • 1 Won: là loại tiền xu bằng nhôm, màu trắng.
  • 5 Won: loại tiền xu bằng hợp kim đồng và kẽm, màu vàng.
  • 10 Won: loại tiền xu bằng hợp kim đồng và kẽm, màu vàng hoặc hợp kim đồng và nhôm, màu hồng.
  • 50 Won: loại tiền xu bằng hợp kim đồng, nhôm và nickel, màu trắng.
  • 100 Won: loại tiền xu bằng hợp kim đồng và nickel, màu trắng.
  • 500 Won: loại tiền xu bằng hợp kim đồng và nickel, màu trắng.

Mệnh giá đồng giấy tiền Won

  • 1000 Won: tiền giấy, màu xanh da trời.
  • 5000 Won: tiền giấy, màu đỏ và vàng.
  • 10.000 Won: tiền giấy, màu xanh lá cây.
  • 50.000 Won: tiền giấy, màu cam.

Lưu ý: Do sử dụng tiền giấy ngày càng phổ biến, một số mệnh giá nhỏ như đồng xu 1 won và 5 won đã trở nên hiếm. Còn những mệnh giá lớn từ 100.000 won thường được sử dụng qua hình thức séc. Hiện nay, chính phủ Hàn Quốc cũng đang có dự định phát hành tờ tiền có mệnh giá 100.000 won.

Những tờ tiền có mệnh giá khác nhau sẽ có các hình vẽ khác nhau. Các hình vẽ này thường thể hiện ý nghĩa hoặc nét văn hóa Hàn Quốc đặc trưng thông qua các hình ảnh nhân vật hay đồ vật tượng trưng.

doi tien won gia tot

1, 1000, 5000, 1 Triệu, 2 Triệu Won Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam?

Để biết cách quy đổi tiền Won sang VND, bạn chỉ cần nắm được cách đổi từ 1 Won sang tiền Việt Nam, từ đó bạn có thể dễ dàng đổi được từ 1000, 5000, 1 Triệu, 2 Triệu Won sang tiền Việt Nam. Tỷ giá đồng Won Hàn Quốc sẽ có hai mức quy đổi từ Won sang VND, đó là giá mua và giá bán.

  • Tỷ giá mua vào là số tiền bạn phải trả để mua 1 Won Hàn Quốc, và bạn chỉ cần nhận 1 Won Hàn cho tỷ giá mua vào.
  • Tỷ giá bán ra là số tiền bạn nhận được khi bán 1 Won Hàn Quốc. Bạn có thể sử dụng tỷ giá bán ra để tính số tiền quy đổi mong muốn.

Dưới đây là bảng tỷ giá quy đổi từ Won Hàn Quốc (KRW) sang Việt Nam Đồng (VND):

₩ 1.00 = VND 19.77
₩ 2.00 = VND 39.53
₩ 3.00 = VND 59.30
₩ 4.00 = VND 79.07
₩ 5.00 = VND 98.83
₩ 6.00 = VND 118.60
₩ 7.00 = VND 138.36
₩ 8.00 = VND 158.13
₩ 9.00 = VND 177.90
₩ 10.00 = VND 197.66
₩ 15.00 = VND 296.49
₩ 20.00 = VND 395.33
₩ 25.00 = VND 494.16
₩ 30.00 = VND 592.99
₩ 40.00 = VND 790.65
₩ 50.00 = VND 988.32
₩ 60.00 = VND 1 185.98
₩ 70.00 = VND 1 383.64
₩ 80.00 = VND 1 581.30
₩ 90.00 = VND 1 778.97
₩ 100.00 = VND 1 976.63
₩ 150.00 = VND 2 964.95
₩ 200.00 = VND 3 953.26
₩ 500.00 = VND 9 883.15
₩ 1 000.00 = VND 19 766.30

Dịch vụ mua bán tiền Won của EzCash.vn

Vì chúng tôi kinh doanh mua bán trực tuyến, EzCash.vn có nhu cầu mua bán số lượng lớn ngoại tệ. Vì vậy, chúng tôi cung cấp dịch vụ mua bán Won với tỷ giá cao hơn so với ngân hàng. Ngoài ra, chúng tôi cũng thu mua tiền tại Payoneer, Paypal,… nếu bạn có nhu cầu, hãy liên hệ với chúng tôi qua email [email protected].

Hy vọng sau khi đọc bài viết này, bạn đã hiểu rõ hơn về tỷ giá đồng Won Hàn Quốc và tỷ lệ quy đổi đơn vị tiền tệ từ Won Hàn sang Việt Nam. Thực chất, bạn chỉ cần nhớ “1000 won bằng bao nhiêu tiền Việt” là bạn có thể tự quy đổi các mệnh giá còn lại. Nếu bạn có ý định đi du lịch, học tập hoặc làm việc ở Hàn Quốc, thông tin này sẽ rất hữu ích đấy.

By Thai Anh

Hỗ trợ bạn đọc có thêm nhiều kiến thức vay vốn. Giúp mọi người có thể giải quyết các vấn đề tài chính trong cuộc sống thường ngày.