Bạn có muốn tìm kiếm một loại thẻ tín dụng tốt nhất hiện nay để đăng ký và sử dụng? Mời bạn tham khảo danh sách top 5 ngân hàng được người tiêu dùng đánh giá cao và tin dùng nhất hiện nay. Danh sách này sẽ giúp bạn tìm được loại thẻ phù hợp nhất với mình.
Thẻ tín dụng là gì?
Thẻ tín dụng là một công cụ chi tiêu trả trước, trả tiền sau, và là một hình thức thanh toán mới thay thế cho việc thanh toán truyền thống bằng tiền mặt. Thẻ tín dụng mang đến nhiều lợi ích ưu việt như:
1.1. Thanh toán khi mua hàng
Thay vì trừ trực tiếp tiền mặt khi mua hàng, ngân hàng sẽ ứng trước tiền để chi trả. Chủ thẻ chỉ cần trả lại số tiền này cho ngân hàng trước ngày đáo hạn trên sao kê hàng tháng.
Sở hữu thẻ tín dụng còn giúp chủ thẻ có thể mua sắm ở nhiều điểm trong và ngoài nước mà không cần mang theo tiền mặt hay chứng minh tài chính.
Ví dụ: Bạn làm thẻ tín dụng Mastercard. Khi đi du lịch hay công tác ở nước ngoài, bạn không cần phải đổi ngoại tệ hay mang theo tiền mặt. Chỉ cần dùng thẻ tín dụng Mastercard là bạn có thể thanh toán cho mọi chi tiêu mua sắm, ăn uống, giải trí và thậm chí rút tiền mặt trong trường hợp cấp thiết.
1.2. Mua hàng online
Hiện nay, hầu hết các website thương mại điện tử đều có chương trình khuyến mãi, giảm giá ưu đãi cho các giao dịch thanh toán bằng thẻ tín dụng.
Ví dụ: Ưu đãi 20% dành cho chủ thẻ tín dụng VPBank khi thanh toán tại Lazada, Adayroi,…
Thanh toán online nhanh chóng, tiện lợi với thẻ tín dụng
1.3. Vay tiền theo thẻ tín dụng trong ngắn hạn
Vay theo thẻ tín dụng là hình thức vay tín chấp dành cho cá nhân đang đi làm hưởng lương hoặc chủ doanh nghiệp. Với điều kiện thẻ tín dụng có hạn mức từ 15 triệu đồng trở lên. Hay nói cách khác chính là hình thức cho rút tiền mặt của thẻ tín dụng.
Hình thức vay này giúp bạn giải quyết vấn đề nhanh chóng mà chỉ mất số tiền lãi rất ít so với các hình thức vay tiền khác.
Ví dụ như với thẻ tín dụng của VPBank, bạn có thể rút 100% hạn mức. VPBank chỉ áp dụng với thẻ đã sử dụng trên 4 tháng. Bạn có thể đăng ký trực tiếp qua tổng đài 247 để giảm phí rút tiền mặt.
Những tiêu chí chọn ngân hàng mở thẻ tín dụng tốt nhất hiện nay
Khi lựa chọn ngân hàng mở thẻ tín dụng, bạn nên cân nhắc các tiêu chí sau đây:
2.1. Độ uy tín
Độ uy tín của ngân hàng là một trong những tiêu chí quan trọng nhất bạn cần cân nhắc. Độ uy tín càng cao sẽ cho thấy khả năng bảo lãnh, mức độ chấp nhận thanh toán của thẻ tín dụng sẽ càng đa dạng. Bạn sẽ dễ dàng thực hiện giao dịch tại nhiều địa điểm hơn.
2.2. Độ bảo mật
Đối với bất kỳ khách hàng nào, khi tiến hành mở tài khoản tại ngân hàng đều sẽ phải đối mặt với nguy cơ bị đánh cắp thông tin bởi tin tặc. Do đó, ngân hàng được lựa chọn để mở thẻ tín dụng cần đảm bảo có độ bảo mật thông tin tốt.
Vì thế, hình thức thẻ tín dụng có mã bảo mật OTP 2 lớp sẽ là loại hình thẻ nên được cân nhắc nhiều hơn. Khi tiến hành bất cứ giao dịch gì, hệ thống ngân hàng sẽ tự động gửi mã OTP về điện thoại yêu cầu chủ thẻ xác nhân. Chỉ khi nhập mã OTP đúng, giao dịch mới được hoàn tất. Do đó, bạn hãy thật cảnh giác và phản hồi ngay vào hotline ngân hàng phát hành thẻ khi có bất kỳ mã OTP nào gửi về điện thoại mà giao dịch không phát sinh từ bạn.
Bảo mật thẻ tín dụng
2.3. Lãi suất
Lãi suất chậm thanh toán và lãi suất rút tiền mặt từ thẻ tín dụng là 2 tiêu chí quan trọng bạn cần nắm rõ.
Bạn nên tham khảo và so sánh mức lãi suất của các ngân hàng để đảm bảo bạn sẽ không phải mất quá nhiều chi phí nếu trả nợ quá ngày đến hạn thanh toán hoặc mất nhiều chi phí khi rút tiền mặt.
Mức lãi suất này được quy định riêng biệt ở từng ngân hàng. Mức lãi suất thấp sẽ là một điểm cộng trong sự lựa chọn ngân hàng mở thẻ của bạn.
2.4. Hạn mức
Hạn mức tín dụng được xác định dựa trên hồ sơ đăng ký mở thẻ của bạn. Đây là số tiền tối đa bạn có thể sử dụng. Quy định hạn mức phụ thuộc vào chính sách riêng của từng ngân hàng và từng loại hình thẻ tín dụng.
Ví dụ, thẻ tín dụng StepUp của VPBank cung cấp hạn mức thẻ tối đa lên tới 500 triệu đồng.
2.5. Phí thường niên của thẻ tín dụng
Phí thường niên là khoản phí thu hàng năm để duy trì và quản lý thẻ. Mức phí này cũng thay đổi tuỳ thuộc từng hạng thẻ tín dụng.
Phần lớn các dòng thẻ tín dụng hiện nay có mức phí thường niên từ khoảng 100.000đ tới hơn 1 triệu đồng/năm. Trong đó, các dòng thẻ phổ thông có mức phí phổ biến là dưới 500.000đ/năm.
Các ngân hàng nước ngoài như Citibank, ANZ, HSBC, Standard Chartered Bank thường có phí thường niên cao nhất, được tính riêng cho từng loại thẻ chính và thẻ phụ.
Tùy thuộc vào mức chi tiêu mà bạn có thể lựa chọn dòng thẻ phù hợp để tối ưu chi phí nhất có thể.
2.6. Ưu đãi
Ưu đãi khi sử dụng thẻ tín dụng hiện nay rất đa dạng. Tuy nhiên, mỗi ngân hàng sẽ chỉ có những hình thức khuyến mãi nhất định và liên kết với một số đối tác cụ thể. Điều cần làm đó là hãy chọn ngân hàng có những đối tác mà bạn đang mua sắm thường xuyên để có thể tận dụng tối ưu các hình thức khuyến mãi này.
Ngoài ra, nhiều ngân hàng còn cung cấp các loại hình ưu đãi mua hàng trả góp lãi suất 0% như VPBank.
Thẻ tín dụng hoàn tiền cũng là một hình thức khuyến mãi khi mua sắm, mang lại lợi ích trực tiếp nhất cho chủ thẻ tín dụng. Ví dụ như thẻ tín dụng VPLady của VPBank, có chương trình hoàn tiền 5% cho các chi tiêu Giáo dục, Bảo hiểm và Y tế. Nghĩa là khi sử dụng thẻ để thanh toán, ngân hàng sẽ ghi nhận xem đơn vị chấp nhận thẻ có mã ngành thuộc 3 ngành trên không. Nếu thuộc 3 ngành trên, thẻ sẽ tự động hoàn 5% tiền giao dịch cho bạn.
Ngoài ưu đãi khi sử dụng thẻ còn có ưu đãi khi mở thẻ. Ví dụ các ngân hàng hay có chương trình tặng vali, loa, voucher hoặc hoàn tiền và miễn phí phí phát hành khi mở mới thẻ tín dụng.
Top 5 ngân hàng làm thẻ tín dụng tốt nhất hiện nay
Hiện nay đa số các ngân hàng đều hỗ trợ mở thẻ tín dụng. Nếu bạn đang phân vân không biết nên mở thẻ tín dụng của ngân hàng nào thì bạn có thể tham khảo TOP 5 ngân hàng được đánh giá cao bởi người tiêu dùng sau đây.
3.1. Ngân hàng VP Bank
Ưu điểm nổi bật là các loại hình thẻ tín dụng của VPBank rất đa dạng, phù hợp với nhiều khách hàng, ưu đãi hấp dẫn, nhiều khuyến mãi mua sắm, hạn mức cao, hoàn tiền hấp dẫn, phí thường niên thấp…
Những loại thẻ tín dụng VPBank được khách hàng đánh giá cao đó là Thẻ tín dụng VPBank StepUp, Thẻ tín dụng VPBank MC2, Thẻ Đồng thương hiệu Vietnam Airlines – VPBank Platinum MasterCard, Thẻ tín dụng Mobifone VPBank và Thẻ tín dụng Number 1.
Loại thẻ | Hình thức ưu đãi | Hạn mức tín dụng | Phí rút tiền mặt | Phí thường niên | Lãi suất tín dụng |
---|---|---|---|---|---|
Thẻ Stepup | – Hoàn tiền 5% cho mua sắm online: Uber/Grab, thời trang, công nghệ, sách báo | 20-500 triệu | 4% | 499.000 VNĐ | 2,79%/ tháng |
Thẻ MC2 | – 1.000 VNĐ = 6 điểm Loyalty cho thanh toán tại siêu thị | 10-70 triệu | 4% | 299.000 VNĐ | 3,19%/ tháng |
Thẻ VNA | – 25.000 VNĐ = 1 dặm BSV với chi tiêu trong nước | 40 triệu – 1 tỷ | 4% | 899.000 VNĐ | 2,59%/ tháng |
Thẻ Mobifone | – Tặng 20% giá trị thẻ nạp cho thuê bao trả trước vào Thứ 4 hàng tuần | 5-70 triệu | 4% | 299.000 VNĐ | 3,75%/ tháng |
Thẻ Number 1 | – 1.000 VNĐ = 4 điểm Loyalty cho chi tiêu tại nước ngoài | 1-30 triệu | Miễn phí | 150.000 VNĐ | 3,75%/ tháng |
3.2. Ngân hàng Citibank
Các loại thẻ tín dụng được phát triển chính tại Citibank hiện nay bao gồm: Thẻ tín dụng Citi Cash Back, Citi Rewards, Citi PremierMiles. Nhìn chung, so với các loại hình thẻ tín dụng trong nước, thẻ tín dụng của Citibank có mức phí thường niên cao hơn, đổi lại hạn mức tín dụng cũng cao hơn.
Loại thẻ | Ưu đãi | Hạn mức tín dụng | Phí rút tiền mặt | Phí thường niên | Lãi suất tín dụng |
---|---|---|---|---|---|
Citi Cash Back | – Hoàn tiền trên chi tiêu Bảo hiểm, y tế, xăng dầu: 5% | 24-500 triệu | 3% | 1.200.000 VNĐ | 2,75%/ tháng |
Citi Rewards | – Tích lũy Điểm thưởng để quy đổi quà tặng: 1.000 VNĐ = 1 Điểm Thưởng | 24-500 triệu | 3% | 800.000 VNĐ | 2,75%/ tháng |
Citi PremierMiles | – Tích lũy Dặm Bay PremierMiles 25.000 đồng chi tiêu = 1 PremierMiles | 60-500 triệu | 3% | 1.500.000 VNĐ | 2,4%/ tháng |
3.3. Ngân hàng Shinhanbank
Tương tự như các sản phẩm thẻ tín dụng của nhiều ngân hàng khác, thẻ tín dụng Shinhan bank cũng được tích hợp nhiều ưu đãi về hoàn tiền, phí thường niên cũng như các ưu đãi đặc quyền khác. Tuy nhiên, lãi suất tín dụng của các sản phẩm thẻ này tương đối cao.
Loại thẻ | Ưu đãi | Hạn mức tín dụng | Phí rút tiền mặt | Phí thường niên | Lãi suất tín dụng |
---|---|---|---|---|---|
Thẻ tín dụng Visa cá nhân hạng chuẩn | – Trả góp 0% lãi suất kỳ hạn lên đến 12 tháng, cho giao dịch từ 3.000.000 VNĐ với các ngành hàng điện máy, điện tử, thời trang, sức khỏe, nội thất, khóa học… | từ 500 triệu đồng | 4% | 19.999.000 VNĐ / năm | 2,15%/ tháng |
Thẻ Tín Dụng quốc tế Visa Cash Back Chuẩn | – Hoàn tiền 0,3% cho mọi chi tiêu | 200 triệu VNĐ | 4% | 299.000 VNĐ / năm | 2,65%/ tháng |
Shinhan PWM | – Hoàn tiền 5% cho chi tiêu ẩm thực cuối tuần | không giới hạn | 4% | Miễn phí năm đầu tiên | 2,15%/ tháng |
3.4. Ngân hàng Sacombank
Thẻ tín dụng Sacombank được biết đến với nhiều ưu đãi như hoàn tiền, khuyến mãi mua sắm online, lãi suất và phí thường niên thấp.
Loại thẻ | Ưu đãi | Hạn mức tín dụng | Phí rút tiền mặt | Phí thường niên | Lãi suất tín dụng |
---|---|---|---|---|---|
Thẻ tín dụng Visa Infinite | – Thành viên câu lạc bộ Visa Infinite | từ 200 triệu VNĐ | 4% | Miễn phí | 2,15%/ tháng |
Thẻ MasterCard Platinum | – Miễn phí dịch vụ phòng chờ DragonPass tại sân bay | 50-1 tỷ VNĐ | 4% | Miễn phí | 1,95%/ tháng |
Thẻ JCB Platinum | – Hoàn tiền tiêu dùng 1% cho mọi chi tiêu | 10-1 tỷ VNĐ | 4% | Miễn phí | 1,95%/ tháng |
Thẻ AMEX Gold Credit Card | – Tích điểm Membership Rewards Points cho mọi chi tiêu | 50-1 tỷ VNĐ | 4% | 2.400.000 VNĐ | 1,72%/ tháng |
Loại thẻ | Hình thức ưu đãi | Hạn mức tín dụng | Phí rút tiền mặt | Phí thường niên | Lãi suất tín dụng |
---|---|---|---|---|---|
Visa Chuẩn | – 1 điểm cho mỗi 10.000 VNĐ chi tiêu | 10-50 triệu | 4% | 350.000 VNĐ | 1,6 – 2,15%/tháng |
Visa Thanh Toán | – 0,3% hoàn tiền cho mỗi giao dịch | 50-300 triệu | 4% | 400.000 VNĐ | 1,6 – 2,15%/tháng |
Visa Flexi | – Trả góp 0% lãi suất trong 45 ngày | 50-300 triệu | 4% | 1.200.000 VNĐ | 1,6 – 2,15%/tháng |
Tín dụng AMEX | – Tích điểm Membership Rewards Points cho mọi chi tiêu | 30-100 triệu | 4% | 800.000 VNĐ | 1,6 – 2,15%/tháng |
JCB Lucky | – 0,33% hoàn tiền cho mọi giao dịch | 10-50 triệu | 4% | 350.000 VNĐ | 1,6 – 2,15%/tháng |
3.5. Ngân hàng HSBC
Tương tự với Citibank, Shinhan bank, thẻ tín dụng của HSBC cung cấp mức hạn mức cao, thanh toán linh hoạt trên toàn thế giới, tuy nhiên các mức phí, lãi suất tương đối cao.
Loại thẻ | Ưu đãi | Hạn mức tín dụng | Phí rút tiền mặt | Phí thường niên | Lãi suất HMTD |
---|---|---|---|---|---|
Visa | – |