Sacombank, được biết đến với tên đầy đủ là Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín, là một trong những ngân hàng tư nhân hàng đầu tại Việt Nam. Với quy mô và uy tín, Sacombank nằm trong top 3 ngân hàng xuất sắc nhất của đất nước chúng ta. Trong bài viết này, EzCash.vn sẽ cung cấp cho bạn thông tin mới nhất về biểu phí Sacombank, giúp bạn hiểu rõ hơn về các khoản phí liên quan đến giao dịch tài chính tại ngân hàng này.
Các Hình Thức Chuyển Tiền Tại Ngân Hàng Sacombank
Ngân hàng Sacombank hiện đang cung cấp hai hình thức chuyển tiền chính, bao gồm chuyển tiền Quốc tế và chuyển tiền trong nước. Dưới đây là thông tin chi tiết:
Chuyển Tiền Trong Nước
Tại Sacombank, bạn có thể chuyển tiền mà không cần mở tài khoản ngân hàng. Sacombank cung cấp nhiều kênh chuyển tiền khác nhau như:
- Chuyển tiền liên ngân hàng 24/7.
- Chuyển tiền trực tuyến qua Mobile Banking hoặc Internet Banking.
- Chuyển tiền offline qua cây ATM, chi nhánh hoặc phòng giao dịch.
Chuyển Tiền Quốc Tế
Bạn có thể chuyển tiền ra nước ngoài tại Sacombank mà không cần mở tài khoản. Thay vào đó, bạn chỉ cần cung cấp đầy đủ giấy tờ tùy thân kèm mã số chuyển tiền. Dưới đây là chi tiết:
- Loại tiền gửi: USD.
- Loại tiền nhận: VND hoặc USD.
Biểu Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng Sacombank Mới Nhất 2023
Dưới đây là thông tin về biểu phí chuyển tiền tại quầy giao dịch Sacombank, qua cây ATM Sacombank và qua Internet Banking:
Phí Chuyển Tiền Trực Tiếp Tại Quầy Giao Dịch
Chuyển khoản trực tiếp tại quầy giao dịch
- Trong hệ thống Sacombank cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản thanh toán: Miễn phí.
- Khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản thanh toán:
- Nhận bằng chứng minh thư hoặc thẻ căn cước:
- 0,03% số tiền giao dịch, tối thiểu: 15.000 đồng, tối đa: 900.000 đồng.
- Ngoài hệ thống Sacombank cùng tỉnh/TP nơi mở TKTT:
- 0,02% số tiền giao dịch, tối thiểu: 15.000 đồng, tối đa: 900.000 đồng.
- Khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản thanh toán:
- 0,045% số tiền giao dịch, tối thiểu: 25.000 đồng, tối đa: 900.000 đồng.
- Nhận bằng chứng minh thư hoặc sổ hộ chiếu:
- 0,045% số tiền giao dịch, tối thiểu: 25.000 đồng, tối đa: 900.000 đồng.
- Nhận bằng chứng minh thư hoặc thẻ căn cước:
Biểu Phí Chuyển Tiền Sacombank Qua Cây ATM
- Chuyển khoản trong hệ thống ATM Sacombank:
- Sacombank: 2.000 đồng/lần.
- Napas: 3.300 đồng/lần.
- Chuyển khoản khác hệ thống ATM Sacombank: 5.000 đồng/lần.
- Phí chuyển tiền đến thẻ VISA DIRECT:
- Nạp tiền vào thẻ Sacombank trả trước Visa: 7.000 đồng/lần.
- Thanh toán thẻ tín dụng Visa Sacombank: 7.000 đồng/lần.
- Chuyển tiền đến thẻ Sacombank thanh toán Visa: 7.000 đồng/lần.
- Chuyển tiền và nhận bằng điện thoại di động: 5.000 đồng/lần.
Phí Chuyển Tiền Sacombank Qua Internet Banking
- Chuyển khoản trong hệ thống Sacombank Cùng Tỉnh/Thành phố: Miễn phí.
- Chuyển khoản khác tỉnh/thành phố: 8.000 đồng/lần.
- Chuyển khoản cùng hệ thống Sacombank bằng chứng minh thư hoặc thẻ căn cước công dân:
- 0,024% tổng số tiền chuyển, tối thiểu: 15.000 đồng, tối đa: 900.000 đồng.
- Chuyển tiền và nhận tiền Sacombank bằng di động: 8.000 đồng/lần.
- Chuyển tiền đến Thẻ Visa Sacombank: 15.000 đồng/lần.
- Chuyển khoản ngoài hệ thống ngân hàng Sacombank Cùng Tỉnh/Thành phố:
- 0,018% tổng số tiền chuyển, tối thiểu: 15.000 đồng, tối đa: 900.000 đồng.
- Chuyển khoản ngoài hệ thống ngân hàng Sacombank Khác Tỉnh/Thành phố:
- 0,041% tổng số tiền chuyển, tối thiểu: 25.000 đồng, tối đa: 900.000 đồng.
- Chuyển khoản nhanh dưới 100 triệu đồng: 12.000 đồng.
- Chuyển khoản nhanh từ 100 đến 200 triệu đồng: 15.000 đồng.
- Chuyển khoản nhanh trên 200 triệu đồng trở lên: 17.000 đồng.
Thời Gian Chuyển Tiền Liên Ngân Hàng Sacombank Mất Bao Lâu?
Chuyển tiền tại ngân hàng Sacombank đến liên ngân hàng có hai trường hợp chính:
- Hình thức chuyển tiền thông thường: Thời gian lâu hơn, thường mất vài tiếng đến vài ngày.
- Hình thức chuyển tiền nhanh 24/7: Chuyển tiền nhanh nhất, phí thay đổi tùy thuộc vào số tiền khách hàng chuyển.
Biểu Phí Dịch Vụ Thẻ Tín Dụng Sacombank
Sacombank áp dụng hai loại biểu phí chính cho thẻ tín dụng, bao gồm phí làm thẻ tín dụng và phí thường niên. Dưới đây là chi tiết:
Biểu Phí Làm Thẻ Tín Dụng Sacombank
Hiện nay, Sacombank áp dụng đa dạng các biểu phí cho các loại thẻ tín dụng sau:
- Thẻ Sacombank MasterCard Chuẩn.
- Thẻ Sacombank Visa Standard.
- Thẻ Sacombank MasterCard Gold.
- Thẻ Sacombank Visa Vàng.
- Thẻ Sacombank Visa Ladies First.
- Thẻ Sacombank Visa Citimart.
- Thẻ Sacombank Visa Infinite.
- Thẻ Sacombank Visa Parkson Privilege.
- Thẻ Sacombank Visa Platinum.
- Thẻ Sacombank Visa Signature.
- Thẻ Sacombank Visa Platinum Cashback.
Phí Thường Niên Thẻ Sacombank
Loại thẻ | Phí thường niên | Hạn mức | Thu nhập min 1 tháng |
---|---|---|---|
Thẻ tín dụng nội địa Sacombank | 200.000 đồng | Visa | 299.000 đồng |
Thẻ Visa Gold | 399.000 đồng | 50 triệu đồng | 5 triệu đồng |
Thẻ Visa Ladies First | 299.000 đồng | 200 triệu đồng | 5 triệu đồng |
Thẻ Visa Platinum | 999.000 đồng | Không giới hạn | 60 triệu đồng |
Thẻ Visa Infinite | 19.999.000 đồng | Không giới hạn | 200 triệu đồng |
Biểu Phí Ngân Hàng Điện Tử Sacombank
Dưới đây là biểu phí dịch vụ Internet Banking và Mobile Banking tại Sacombank.
Phí Dịch Vụ Internet Banking
Nội dung | Truy vấn thông tin | Tất cả các dịch vụ |
---|---|---|
Đăng ký mới sử dụng | Miễn phí | Miễn phí |
Cập nhật hạn mức giao dịch trong ngày | Không sử dụng | 10.000 đồng |
Cập nhật hạn mức thanh toán đối với một giao dịch tại Sacombank | 10.000 đồng | |
Cập nhật loại hình xác thực | 10.000 đồng | |
Xác thực OTP qua tin nhắn | Không sử dụng | 5.000 đồng |
Phí Dịch Vụ Mobile Banking
Dưới đây là biểu phí dịch vụ Mobile Banking tại Sacombank.
Nội dung biểu phí Mobile Banking | Biểu phí Sacombank |
---|---|
Truy vấn 2 chiều thông tin số dư và giao dịch tài khoản tiền gửi bằng Mobile Banking | 1.000 đồng |
Thay đổi mật khẩu SMS qua Mobile Banking | 1.000 đồng |
Nhận SMS giao dịch tài khoản tự động qua Mobile Banking | 4.500 đồng |
Chuyển khoản qua SMS với phí đăng ký | Miễn phí |
Biểu Phí Quản Lý Tài Khoản Sacombank Mới Nhất 2023
Dưới đây là bảng biểu phí quản lý tài khoản Sacombank mới nhất:
Ngoài ra, còn có các phí quản lý tài khoản thanh toán như sau:
- TKTT thường: 5.500 VNĐ/ tháng.
- TKTT thường có gắn thẻ: 2.750 VNĐ/ tháng.
- Khách hàng vay – TKTT thông thường không gắn thẻ, SMS: 8.500 VNĐ/ tháng.
- Khách hàng vay – TKTT thông thường có gắn thẻ, SMS: 5.750 VNĐ/ tháng.
- TK thấu chi có tài sản bảo đảm: Miễn phí.
Kết Luận
Đây là thông tin mới nhất, chi tiết và đầy đủ về biểu phí Sacombank năm 2023. Hy vọng rằng bạn đã hiểu rõ hơn về những khoản phí liên quan và điều gì bạn cần biết. Nếu bạn còn bất kỳ thắc mắc nào về biểu phí của các ngân hàng uy tín khác trên thị trường Việt Nam, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi tại EzCash.vn.
Thông tin được biên tập bởi: Bankcredit.vn
- Cập nhật mã ngân hàng Sacombank
- Tìm hiểu thẻ đen Sacombank
- Tổng đài Sacombank 24/24
- Cách tra cứu số dư tài khoản Sacombank nhanh