Blog

6 ngân hàng có biểu phí thẻ Visa Debit chuẩn rẻ nhất nên làm 2022

Visa Debit là một loại thẻ thanh toán quốc tế tương tự như thẻ ATM nội địa nhưng có khả năng rút tiền mặt và thanh toán trực tuyến qua ứng dụng, website ở nước ngoài.

Khác với Visa Credit, Visa Debit thuộc loại thẻ trả trước nghĩa là tài khoản bạn có bao nhiêu thì dùng bấy nhiêu không cần tín chấp tài sản. Cũng chính vì vậy mà điều kiện làm thẻ Visa Debit cũng rất đơn giản.

Với nhu cầu mua sắm trực tuyến từ những trang thương mại điện tử ngày càng lớn bao gồm cả trong nước và quốc tế, hiện nay nhiều người dùng tại Việt Nam đều có một thẻ Visa Debit được cung cấp bởi các ngân hàng trong nước.

Tùy theo các đối tượng khách hàng mà ngân hàng sẽ có những loại thẻ Visa Debit khác nhau. Trong đó loại thẻ Visa Debit chuẩn (hay còn gọi là phổ thông) được nhiều người dùng phổ biến nhất bởi điều kiện thủ tục làm thẻ đơn giản, dễ sử dụng.

Nếu bạn đang có ý định làm một thẻ Visa Debit chuẩn mà chưa biết chọn ngân hàng nào vì không nắm được thông tin biểu phí thì bài viết này rất hữu ích. HieuMobile sẽ cung cấp thông tin biểu phí thẻ Visa Debit chuẩn của hầu hết ngân hàng hiện nay tại Việt Nam trong năm 2022, đảm bảo đầy đủ và chính xác nhất.

Biểu phí là gì ?

Biểu phí là các loại phí phát sinh khi làm và sử dụng thẻ. Đối với thẻ Visa Debit chuẩn thì biểu phí sẽ bao gồm các loại phí cơ bản như sau:

  • Phí phát hành: Loại phí mà khi làm thẻ bạn phải trả.
  • Phí duy trì thường niên: Phí duy trì hàng năm cho thẻ (trừ vào tài khoản)
  • Phí rút tiền mặt tài cây ATM: Phí cho mỗi lần rút tiền mặt tại cây ATM
  • Phí chuyển khoản: phí mỗi khi chuyển tiền cho tài khoản khác, bao gồm cùng ngân hàng và khác ngân hàng
  • Phí xử lý giao dịch thanh toán nước ngoài: Phí phải trả khi mua sắm ở nước ngoài.
Xem thêm:  Top 10+ Địa Chỉ Mua Bán Vàng Ở Hà Nội Uy Tín & Được Giá Nhất

Còn một số loại phí khác nhưng ở đây chúng tôi chỉ đề cập những loại phí cơ bản, quan trọng nhất mà nhưng ai cần làm thẻ Visa Debit nào cũng muốn biết.

6 ngân hàng có biểu phí thẻ Visa Debit rẻ nhất năm 2022

Tất cả thông tin dưới đây là của thẻ vật lý (không phải thẻ ảo).

1. Sacombank

Thẻ Visa Debit chuẩn của ngân hàng Sacombank có tên đầy đủ là Thẻ thanh toán quốc tế Visa Debit Classic.

Dưới đây là thông tin biểu phí cơ bản có hiệu lực từ ngày 1/09/2022:

  • Phí phát hành: Miễn phí
  • Phí duy trì thường niên: 149.000đ
  • Phí rút tiền mặt tại cây ATM: Miễn phí tại ATM Sacombank (Việt Nam/Lào) và POS Sacombank, 6000đ tại ATM Visa Việt Nam và 4% số tiền giao dịch (tối thiểu 60.000) tại ATM Visa nước ngoài.
  • Phí chuyển khoản tại cây ATM: 2000đ (cùng ngân hàng Sacombank), 5000đ (ngân hàng khác)
  • Phí xử lý giao dịch thanh toán nước ngoài: 0,8%/giao dịch (tối thiểu 10.000đ)

2. ACB

Thẻ Visa Debit chuẩn của ngân hàng ABC có tên đầy đủ là Thẻ ghi nợ ACB Visa Debit.

Dưới đây là thông tin biểu phí cơ bản có hiệu lực từ ngày 19/08/2022:

  • Phí phát hành: Miễn phí thẻ đầu tiên, 100.000đ/thẻ kể từ thẻ thứ 2
  • Phí duy trì thường niên: 100.000đ
  • Phí rút tiền mặt tại cây ATM: 1.100đ (ATM ACB), 3.300đ (ATM ngân hàng khác trong nước), 3% số tiền rút (ATM ngân hàng khác nước ngoài)
  • Phí chuyển khoản tại cây ATM: 2.200đ
  • Phí xử lý giao dịch thanh toán nước ngoài: 1.2%/giao dịch (tối thiểu 10.000đ)

3. BIDV

Thẻ Visa Debit chuẩn của ngân hàng BIDV có tên đầy đủ là Thẻ trả trước quốc tế BIDV Visa Prepaid.

Miễn toàn bộ phí trong năm đầu tiên sử dụng. Từ năm thứ 2, biểu phí áp dụng như sau:

  • Phí phát hành: 50.000đ/thẻ
  • Phí duy trì thường niên: 5000đ/tháng (x12 tháng = 60.000đ/năm)
  • Phí xử lý giao dịch thanh toán nước ngoài: 1.1% số tiền giao dịch
Xem thêm:  Cách giới thiệu MoMo cho bạn bè, người thân để nhận ngay gói ưu đãi lên đến 500K

4. Techcombank

Thẻ Visa Debit chuẩn của ngân hàng Techcombank có tên đầy đủ là Thẻ thanh toán quốc tế Techcombank Visa Classic.

Dưới đây là thông tin biểu phí cơ bản ở thời điểm hiện tại:

  • Phí phát hành: 120.000đ
  • Phí duy trì thường niên: 150.000đ
  • Phí rút tiền mặt tại cây ATM: 1.000đ/lần (thẻ phát hành theo gói tài khoản) và 2.000đ/lần (thẻ phát hành ngoài gói tài khoản) đối với cây ATM Techcombank ; 9.900đ/lần đối với cây ATM ngân hàng khác ; 4% số tiền rút đối với cây ATM ở nước ngoài.
  • Phí chuyển khoản tại cây ATM: 2.200đ
  • Phí xử lý giao dịch thanh toán nước ngoài: 1.1% số tiền giao dịch

5. Vietcombank

Thẻ Visa Debit chuẩn của ngân hàng Vietcombank có tên đầy đủ là Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Connect24 Visa.

Dưới đây là thông tin biểu phí cơ bản có hiệu lực từ ngày 01/07/2022:

  • Phí phát hành: 45.454đ
  • Phí duy trì thường niên: Miễn phí năm đầu tiên của lần đầu làm thẻ. Sau năm thứ hai trở đi phí 54.545đ
  • Phí rút tiền mặt tại cây ATM: 1000đ/lần đối với cây ATM Vietcombank ; 9.090đ/lần đối với cây ATM ngân hàng khác ; 3.64% số tiền rút đối với cây ATM ở nước ngoài.
  • Phí chuyển khoản tại cây ATM: 3000đ/lần đối với cây ATM Vietcombank.

6. TP Bank

Thẻ Visa Debit chuẩn của ngân hàng TP Bank có tên đầy đủ là Thẻ ghi nợ quốc tế TP Bank Visa Debit.

Dưới đây là thông tin biểu phí cơ bản ở thời điểm hiện tại:

  • Phí phát hành: Miễn phí lần đầu mở thẻ.
  • Phí duy trì thường niên: 100.000đ (hạng Chuẩn)
  • Phí rút tiền mặt tại cây ATM: Miễn phí đối với cây ATM TP Bank và ngân hàng khác tại Việt Nam, 3.19% số tiền rút đối với cây ATM ở nước ngoài.
  • Phí chuyển khoản tại cây ATM: 3000đ/lần đối với cây ATM Vietcombank.
Đánh giá bài viết

Related Articles

Back to top button