Lãi Suất Ngân Hàng VPBank Mới Nhất Tháng 10/2023
Lãi Suất Ngân Hàng VPBank Mới Nhất Tháng 10/2023

Lãi suất ngân hàng VPBank được cập nhật thường xuyên theo biến động của thị trường. Điều này giúp khách hàng có cái nhìn khách quan để lựa chọn sử dụng dịch vụ của ngân hàng.

Nếu có thắc mắc gì về lãi suất ngân hàng VPBank thì bạn nên xem ngay bài viết này. Trong đây chúng tôi sẽ cập nhật những thông tin về mọi khía cạnh của các dịch vụ tính lãi mà VPBank đang áp dụng. Hãy xem hết bài viết để tìm thấy câu trả lời bên dưới nhé.

Tìm hiểu về ngân hàng VPBank và các dịch vụ tính lãi suất ngân hàng VPBank

Ngân hàng VPBank, hay còn gọi ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng được thành lập ngày 12/8/1993. Hiện nay đã phát triển hệ thống lên 227 điểm giao dịch, chi nhánh VPbank với đội ngũ gần 27.000 nhân viên.

Ngân hàng VPBank, hay còn gọi ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng
Ngân hàng VPBank, hay còn gọi ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng

Cùng với đó là uy tín gia tăng không ngừng nhờ cung cấp nhiều dịch vụ đa dạng, thân thiện với khách hàng. Trong đó phải kể đến những dịch vụ luôn thu hút được nhiều sự quan tâm như:

  • Dịch vụ gửi tiết kiệm
  • Dịch vụ vay tín chấp
  • Dịch vụ vay thế chấp

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VPBank

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VPBank là điều mà bất cứ khách hàng nào cũng luôn quan tâm là hạn mức và lãi suất. Tuy nhiên là một ngân hàng với đa dạng dịch vụ, đa dạng đối tượng khách hàng như VPBank. Cũng sẽ có nhiều mức lãi suất ngân hàng VPBank khác nhau để đảm bảo công bằng và hợp lý.

Tiết kiệm thường và tiền gửi có kỳ hạn lĩnh lãi cuối kỳ

Đây là dịch vụ gửi tiết kiệm đơn giản và được khách hàng lựa chọn nhiều nhất. Với hình thức này, bạn có thể chọn gửi tiền theo các chu kỳ mà VPBank đã quy định (từ 1 tuần đến 36 tháng). Khách hàng sẽ được lĩnh lãi khi kết thúc kỳ hạn. Hình thức này có ưu điểm là lãi suất ngân hàng VPBank cao.

Tiết kiệm thường và tiền gửi có kỳ hạn

Gửi trực tiếp

Kỳ hạn < 1 tỷ 1 tỷ – < 3 tỷ 3 tỷ – < 10 tỷ 10 tỷ – < 50 tỷ ≥ 50 tỷ 1 – 3 Tuần 0,50% 0,50% 4.10 4.20 4.3 1 Tháng 3.90 4.00 4.10 4.20 4.3 2 Tháng 3.90 4.00 4.15 4.25 4.35 3 Tháng 3.95 4.05 4.15 4.25 4.35 4 Tháng 3.95 4.05 4.15 4.25 4.35 5 Tháng 3.95 5.10 4.15 5.30 5.40 6 Tháng 5.00 5.10 5.20 5.30 5.40 7 Tháng 5.00 5.10 5.20 5.30 5.40 8 Tháng 5.00 5.10 5.20 5.30 5.40 9 Tháng 5.00 5.10 5.20 5.30 5.40 10 Tháng 5.00 5.10 5.20 5.30 5.40 11 Tháng 5.00 5.10 5.20 5.30 5.50 12 Tháng 5.50 5.50 5.50 5.50 5.50 13 Tháng 5.50 5.50 5.50 5.50 5.30 15 Tháng 4.90 5.00 5.20 5.20 5.30 18 Tháng 4.90 5.00 5.20 5.20 6.30 24 Tháng 4.90 5.00 5.20 5.20 5.30 36 Tháng 4.90 5.00 5.20 5.20 5.30

Gửi online

Kỳ hạn < 1 tỷ 1 tỷ – < 3 tỷ 3 tỷ – < 10 tỷ 10 tỷ – < 50 tỷ ≥ 50 tỷ 1 – 3 Tuần 0,50% 0,50% 4.30 4.40 4.40 1 Tháng 4.10 4.20 4.30 4.40 4.40 2 Tháng 4.10 4.20 4.35 4.40 4.45 3 Tháng 4.15 4.25 4.35 4.40 4.45 4 Tháng 4.15 4.25 4.35 4.40 4.45 5 Tháng 4.15 4.25 4.35 5.50 5.50 6 Tháng 5.20 5.30 5.40 5.50 5.50 7 Tháng 5.20 5.30 5.40 5.50 5.50 8 Tháng 5.20 5.30 5.40 5.50 5.50 9 Tháng 5.20 5.30 5.40 5.50 5.50 10 Tháng 5.20 5.30 5.40 5.50 5.50 11 Tháng 5.20 5.30 5.40 5.50 5.50 12 Tháng 5.50 5.50 5.50 5.50 5.50 13 Tháng 5.50 5.50 5.50 5.50 5.50 15 Tháng 5.10 5.20 5.30 5.40 5.40 18 Tháng 5.10 5.20 5.30 5.40 5.40 24 Tháng 5.10 5.20 5.30 5.40 5.40 36 Tháng 5.10 5.20 5.30 5.40 5.40

Tiết kiệm trả lãi trước tại quầy và tiền gửi có kỳ hạn trả lãi trước trên kênh Online

Hình thức này có kỳ hạn tối thiểu từ 1 đến 36 tháng mỗi chu kỳ. Đặc điểm của nó là khách hàng chỉ được gửi tiền nội tệ (VNĐ) và được nhận lãi ngay từ thời điểm gửi tiền, còn gốc sẽ được trả khi chu kỳ kết thúc.

Kỳ hạn Lãi suất <5 tỷ Lãi suất >5 tỷ 1 Tháng 4.24 4.33 2 Tháng 4.22 4.32 3 Tháng 4.21 4.30 4 Tháng 4.19 4.29 5 Tháng 4.18 4.27 6 Tháng 6.30 6.39 7 Tháng 6.26 6.36 8 Tháng 6.23 6.32 9 Tháng 6.20 6.29 10 Tháng 6.17 6.26 11 Tháng 6.13 6.22 12 Tháng 6.10 6.19 13 Tháng 6.07 6.16 15 Tháng 5.49 5.58 18 Tháng 5.42 5.50 24 Tháng 5.28 5.36 36 Tháng 5.01 5.08

Tiết kiệm lĩnh lãi định kỳ tại quầy và tiền gửi có kỳ hạn lĩnh lãi định kỳ trên kênh Online

Với hình thức này, thời hạn cho một chu kỳ sẽ là từ 3 tháng đến 36 tháng. Tuy nhiên loại tiền khách hàng có thể gửi là cả tiền Việt và USD, lĩnh lãi theo năm, theo quý hoặc 6 tháng. Còn tiền gốc sẽ nhận lại khi hết hạn hợp đồng.

Kỳ hạn Trả lãi hàng tháng Trả lãi hàng quý Trả lãi 6 tháng/1 lần Trả lãi hàng năm 3 Tháng 4.24 4 Tháng 4.23 5 Tháng 4.22 6 Tháng 6.41 6.45 7 Tháng 6.40 8 Tháng 6.38 9 Tháng 6.36 6.40 10 Tháng 6.35 11 Tháng 6.33 12 Tháng 6.31 6.35 6.40 13 Tháng 6.30 15 Tháng 5.71 5.73 18 Tháng 5.67 5.69 5.73 24 Tháng 5.59 5.62 5.66 5.74 36 Tháng 5.44 5.47 5.51 5.58

Gửi ngân hàng hàng VPBank 50 triệu được lãi suất bao nhiêu?

Lấy ví dụ cho dễ hiểu thì nếu gửi số tiền từ 50-100 triệu đồng, thì sẽ được hưởng mức lãi suất 6.50%.

Lãi suất vay ngân hàng VPBank

Khi muốn vay tiền ngân hàng VPBank, khách hàng có thể vay qua 2 hình thức chính. Đó là vay tín chấp và vay thế chấp. Mỗi hình thức vay sẽ có kỳ hạn và hạn mức lãi suất khác nhau để lựa chọn.

Thời gian vay vốn Lãi suất tham chiếu (%/năm) Kỳ hạn vay ≤ 12 tháng 10.9% Kỳ hạn vay từ 12 tháng – 24 tháng 11.2% Kỳ hạn vay từ 24 tháng – 36 tháng 11.3% Kỳ hạn vay từ 36 tháng – 60 tháng 11.5%

Lãi suất vay thế chấp

Vay thế chấp sổ đỏ/sổ hồng hay vay thế chấp nhà có những ưu điểm tuyệt vời như hạn mức cao, lãi suất thấp và giảm dần theo thời gian. Đây là hình thức được nhiều khách hàng lựa chọn cho các kế hoạch lâu dài như kinh doanh, đầu tư, mua xe ô tô…Biểu lãi suất cơ sở đối với Cho vay có Tài sản bảo đảm dành cho Khách hàng cá nhân như sau:

Thời gian vay vốn Lãi suất cơ sở (%/năm) Kỳ điều chỉnh: 1 tháng Lãi suất cơ sở (%/năm) Kỳ điều chỉnh: 3 tháng 1 – 2 tháng 10,6% 3 tháng 10,6% 10,7% 4 – 5 tháng 10,8% 10,9% 6 tháng 11,0% 11,1% 7 – 8 tháng 11,2% 11,3% 9 – 10 tháng 11,3% 11,4% 11 – 12 tháng 11,4% 11,5% Trên 1 – 2 năm 11,6% 11,7% Trên 2 – 3 năm 11,7% 11,8% Trên 3 – 5 năm 11,9% 12,0% Trên 5 – 10 năm 12,1% 12,2% Trên 10 – 15 năm 12,3% 12,4% Trên 15 năm 12,5% 12,6%

Lãi suất vay tín chấp

Đây là dịch vụ cho vay chỉ dành riêng cho những khách hàng hiện hữu của ngân hàng VPBank. Nhằm hỗ trợ cộng đồng doanh nghiệp vừa và nhỏ tiếp cận nguồn vốn nhanh chóng, vượt qua những khó khăn do Covid-19. VPBank tiếp tục nâng cấp các gói vay tín chấp với hạn mức tín dụng lên đến 3 tỷ đồng cùng lãi suất giảm tới 2%/năm.

Ưu đãi lãi suất ngân hàng VPBank

Theo thông tin cập nhật mới nhất, lãi suất ngân hàng VPBank triển khai tại các kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng có lãi suất 6.50%/năm. Mức tăng lãi suất ngân hàng VPBank sau mỗi kỳ hạn là từ 0,4 – 0,6 điểm %.

Những câu hỏi thường gặp

Lãi suất ngân hàng VPBank luôn là một chủ đề không ngừng hot đối với những người đang và sẽ gửi tiết kiệm cũng như vay vốn tại VPBank. Vì vậy chúng tôi tổng hợp những câu hỏi được nhiều người quan tâm nhất dưới đây, để bạn đọc tiện tham khảo.

Lãi suất gửi tiết kiệm Online có cao hơn các lãi suất gửi của các hình thức thông thường không?

Lấy ví dụ khách hàng A gửi tiết kiệm 500,000,000 VNĐ kỳ hạn 6 tháng tại quầy giao dịch. Thì mức lãi suất mà khách hàng A nhận được là 5.00%. Trong khi đó, cũng với cùng hạn mức, khách hàng A gửi tiết kiệm online thì mức lãi suất ngân hàng VPBank hoàn trả sẽ là 5.20%. Từ đó có thể thấy hình thức gửi tiết kiệm online trên ứng dụng VPBank NEO sẽ có lãi suất cao hơn.

Khách hàng thanh toán chậm khoản vay phải chịu lãi suất như thế nào?

Nếu khách hàng trả lại chậm, tức là quá hạn hợp đồng cho khoản tiền đã vay tại VPBank. Thì sẽ phải trả 150% mức lãi suất cho vay trong hạn áp dụng tại thời điểm chuyển nợ quá hạn.

Nên đăng ký gói gửi tiết kiệm nào để được nhận mức lãi suất cao nhất?

Nếu muốn chọn một dịch vụ gửi tiết kiệm có mức lãi suất ngân hàng VPBank cao nhất. Thì Phát lộc thịnh vượng trực tuyến sẽ là lựa chọn hoàn hảo nhất cho bạn.

Vừa rồi là những thông tin tham khảo về mức lãi suất ngân hàng VPBank đối với các dịch vụ. Mong rằng bài viết của chúng tôi đã thỏa mãn được phần nào những thắc mắc của bạn đọc trong thời gian qua. Cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi.

By Thai Anh

Hỗ trợ bạn đọc có thêm nhiều kiến thức vay vốn. Giúp mọi người có thể giải quyết các vấn đề tài chính trong cuộc sống thường ngày.