Trên thị trường kinh doanh ngày nay, có một thuật ngữ gây tranh cãi lớn, đó là thuật ngữ “Đa cấp”. Nhiều người cho rằng đây là một hình thức kinh doanh có chiến lược và có thể đem lại hiệu quả trong việc buôn bán. Tuy nhiên, cũng có nhiều ý kiến cho rằng đây là một hình thức lừa đảo người tiêu dùng. Vậy, không biết theo các nước nói tiếng Anh, loại hình Đa cấp này được định nghĩa như thế nào?
1. “Đa Cấp” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt:
-
Đa cấp hay được gọi là kinh doanh đa cấp, tiếp thị đa cấp trong Tiếng Anh là Multilevel Marketing hay Multi-level Marketing.
-
Đa cấp hay Multilevel Marketing trong Tiếng Anh là một danh từ chuyên ngành kinh tế, marketing. Danh từ này có thể đứng độc lập để trở thành một chủ ngữ cho câu cũng như kết hợp với các tính từ, danh từ khác để trở thành một cụm danh từ.
-
Theo định nghĩa Tiếng Anh, chúng ta có Multilevel marketing là một phương pháp bán hàng trong đó người bán bán cho những người mà họ biết và sau đó đào tạo những người đó để tự bán sản phẩm. Người bán từ đầu không chỉ kiếm tiền từ việc bán hàng của chính họ mà còn từ các sản phẩm được bán bởi những người mà họ đã đào tạo.
-
Dịch ra Tiếng Việt, Kinh doanh đa cấp là một phương pháp bán hàng, bán sản phẩm mà ở đó người bán sẽ bán cho những người mà họ biết rồi lại đào tạo cho họ tự bán chính sản phẩm đó. Người bán đầu tiên kiếm tiền không chỉ từ việc bán hàng của chính họ mà còn qua những sản phẩm mà người họ đào tạo bán được.
Hình ảnh minh họa Đa cấp trong Tiếng Anh.
-
Để hiểu rõ hơn về Đa cấp trong Tiếng Anh cũng như loại hình Multilevel marketing này, chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé:
-
“Boss Phuong said that while some distributors had prospered in multilevel marketing, law-enforcement officials said the field also had fraudulent operations.”
=> “Sếp Phương nói rằng trong khi một số nhà phân phối đã thành công trong lĩnh vực tiếp thị đa cấp, thì các quan chức thực thi pháp luật cho biết lĩnh vực này cũng có hoạt động gian lận.” -
“Escris Products is a multi-level marketing company.”
=> “Escris Products là một công ty tiếp thị đa cấp.” -
“Lucia is a salesman for Golden Bee Company and she insists that this company combines direct selling with a multi-level marketing strategy.”
=> “Lucia là một nhân viên bán hàng cho Golden Bee Company và cô ấy khẳng định rằng công ty này kết hợp bán hàng trực tiếp với chiến lược kinh doanh đa cấp.” -
“Manh Linh is an Vietnamese multi-level marketing and infomercial salesman.”
=> “Manh Linh là một nhân viên bán hàng thông tin thương mại và tiếp thị đa cấp của Việt Nam.” -
“John said that Multi-level selling was a form of direct selling to consumers through a network of distributors consisting of many floors and branches. He explained that these distributors are paid commission/income from their own sales results and the sales results of their sponsors.”
=> “John nói rằng bán hàng đa cấp là hình thức bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng thông qua mạng lưới nhà phân phối gồm nhiều tầng, nhánh. Anh ấy giải thích rằng các nhà phân phối này sẽ được trả tiền hoa hồng cũng như thu nhập từ kết quả bán hàng của họ cũng như kết quả bán hàng của các người mà họ bảo trợ.” -
“Starky was ranked 22nd among the largest privately held companies in the United States by AMAN in 2019, and second among multi-level marketing companies by Marketing News in 2020.”
=> “Starky đứng thứ 22 trong các công ty tư nhân lớn nhất ở Mỹ theo AMAN vào năm 2019 dựa trên doanh thu, và đứng thứ 2 trong các công ty tiếp thị đa cấp do Marketing News vào năm 2020.” -
“The origin of multi-level marketing is often disputed in VietNam.”
=> “Nguồn gốc của loại hình kinh doanh đa cấp thường xuyên gây tranh cãi ở Việt Nam.” -
“FishHook uses multi-level marketing to recruit sales representatives, who sell jewelry, accessories, beauty products and clothing.”
=> “FishHook sử dụng tiếp thị đa cấp để tuyển dụng những người bán hàng mà bán các sản phẩm là trang sức, phụ kiện, sản phẩm làm đẹp và quần áo.”
Hình ảnh minh họa Đa cấp trong Tiếng Anh.
2. Một số từ vựng liên quan đến Đa cấp trong Tiếng Anh:
- Bên cạnh Đa cấp hay Multilevel Marketing trong Tiếng Anh, chúng ta cũng có một số từ vựng có liên quan và cũng nằm trong chùm từ vựng chủ đề này. Hãy cùng tìm hiểu xem đó là gì nhé:
Từ vựng | Ý nghĩa |
---|---|
Advertising | Quảng cáo |
Benefit | Lợi ích |
Brand awareness | Nhận thức thương hiệu |
Buyer | Người mua |
Cash discount | Giảm giá khi trả tiền mặt |
Cash rebate | Phiếu giảm giá |
Consumer | Người tiêu dùng |
Direct marketing | Tiếp thị trực tiếp |
Door-to-door sales | Bán hàng đến tận nhà |
Initiator | Người khởi đầu |
Marketing research | Nghiên cứu tiếp thị |
Markup pricing | Định giá cộng lời vào chi phí |
Post-purchase behavior | Hành vi sau mua |
Commission | Tiền hoa hồng |
Hình ảnh minh họa Đa cấp trong Tiếng Anh.
Trên đây là tổng hợp kiến thức về “Đa cấp” trong Tiếng Anh. EzCash.vn mong rằng qua bài đọc này, mọi băn khoăn, thắc mắc về từ vựng này đã được chúng tôi giải đáp. Sau khi đọc, bạn có suy nghĩ gì về loại hình thức kinh doanh Multi-level marketing gây đầy tranh cãi này? Hãy để lại bình luận của mình dưới bài đọc nhé! Và cũng đừng quên tiếp tục ủng hộ các bài viết tiếp theo của EzCash.vn để thu về cho mình một nguồn từ vựng phong phú, đa dạng nhé!