Khi bạn quyết định vay ngân hàng, việc hiểu rõ cách tính lãi suất vay ngân hàng Techcombank là vô cùng quan trọng. Việc nắm vững lãi suất sẽ giúp bạn tiếp cận khoản vay một cách dễ dàng và chủ động hơn.
Đôi nét về Techcombank
Techcombank là tên gọi của Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt Nam, ngân hàng được thành lập từ năm 1993 với vốn điều lệ 20 tỷ đồng. Sau gần 30 năm phát triển, Techcombank đã trở thành một trong những tổ chức tài chính hàng đầu, được liệt kê trong danh sách VN30 trên thị trường chứng khoán.
Hiện nay, Techcombank có mặt tại khắp các tỉnh thành với 315 chi nhánh, hơn 7.000 nhân viên và 1.330 ATM, để phục vụ khách hàng một cách hoàn hảo và chất lượng.
Sự tin cậy của Techcombank đối với từng khách hàng có thể khác nhau, tuy nhiên, nếu nhìn vào những thành tựu mà Techcombank đã đạt được, ta có thể thấy rằng sự tin tưởng và sử dụng sản phẩm dịch vụ của khách hàng là yếu tố quan trọng giúp Techcombank phát triển nhanh chóng như ngày hôm nay.
Đặc điểm vay thế chấp ngân hàng Techcombank
Tương tự như các ngân hàng cho vay thế chấp khác, Techcombank cung cấp sản phẩm vay thế chấp tài sản cho các cá nhân và doanh nghiệp với những đặc điểm sau:
- Mục đích vay vốn: Mua nhà, mua đất, xây dựng/sửa chữa nhà, mua chung cư/căn hộ, mua xe, kinh doanh, tiêu dùng hoặc du học.
- Tài sản thế chấp có thể là sổ đỏ, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
- Không cần chứng minh vốn tự có với ngân hàng.
- Thời hạn vay tùy thuộc vào mục đích cá nhân của người vay, từ 6 năm đến tối đa lên đến 25 năm.
- Hạn mức khoản vay lên đến 80% giá trị tài sản thế chấp.
- Lãi suất chỉ từ 6% mỗi năm, phụ thuộc vào thời hạn và nhu cầu của người vay.
Ưu điểm lãi suất vay ngân hàng Techcombank
Techcombank luôn quan tâm đến nhu cầu của khách hàng và mang đến danh mục sản phẩm dịch vụ ngân hàng thế chấp đa dạng. Không chỉ tối ưu trong việc gửi tiết kiệm, Techcombank còn hỗ trợ vốn vay cho mọi khách hàng như sau:
- Đa dạng các sản phẩm tín dụng phù hợp với nhu cầu của khách hàng.
- Lãi suất thấp đặc biệt quan trọng đối với khách hàng có thu nhập thấp.
- Hạn mức vay lớn, lên đến 75% giá trị tài sản đảm bảo.
- Thời hạn vay lên đến 20 năm.
- Các lựa chọn thanh toán linh hoạt để thích ứng với nhu cầu kinh tế và tài chính của khách hàng.
Lưu ý: Bảng lãi suất trên có thể thay đổi và điều chỉnh tùy theo điều kiện thị trường và thời hạn vay, áp dụng trong thời gian từ 10/6/2023 đến nay.
Công thức tính lãi suất vay ngân hàng Techcombank
Lãi suất vay thế chấp tại ngân hàng Techcombank được áp dụng theo dư nợ gốc. Công thức tính lãi suất như sau:
- Lãi suất tháng = lãi suất năm chia cho 12 tháng
- Tiền lãi hàng tháng bạn nợ ngân hàng = tiền gốc nhân với lãi suất 1 tháng
- Tổng số tiền thanh toán hàng tháng cho mỗi người vay = tiền gốc đã vay chia cho 12 tháng + tiền lãi hàng tháng được tính theo công thức trên.
Trong đó:
- Tiền lãi tháng đầu tiên bằng số tiền gốc của khoản vay nhân với lãi suất cố định hàng tháng.
- Tiền lãi của tháng tiếp theo bằng số tiền gốc còn lại nhân với lãi suất trả của khoản vay chia số tháng vay ban đầu.
- Tổng số tiền phải trả hàng tháng bằng số tiền vay chia số tháng vay + tiền lãi phải trả hàng tháng.
Cách tính lãi suất vay ngân hàng Techcombank áp dụng
1. Lãi suất vay theo dư nợ gốc
Cách tính lãi suất vay trên dư nợ gốc có thể hiểu đơn giản là lãi suất được tính trên số tiền ban đầu bạn vay. Trong quá trình thanh toán, bạn vẫn phải trả một số tiền như nhau mỗi tháng.
Ví dụ cách tính:
Anh Bình vay vốn ngân hàng Techcombank 50 triệu với lãi suất 12%/năm, kỳ hạn trả là 12 tháng. Tính theo dư nợ gốc, số tiền hàng tháng anh Bình phải trả như sau:
- Tiền lãi = 50 triệu x 12%/12 tháng = 500.000 VND
- Tiền gốc = 50 triệu/12 tháng = 4.166.666 VND
- Số tiền phải trả mỗi tháng = 4.666.667 đồng.
Tổng tiền lãi anh Bình phải trả trong suốt kỳ hạn vay là 6 triệu đồng.
Bảng minh hoạ thanh toán gốc, lãi:
| Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VND) | Gốc phải trả (VND) | Lãi phải trả (VND) | Gốc + Lãi (VND) |
|-----------|-------------------|-------------------|-------------------|-----------------|
| 1 | 50,000,000 | 4,166,667 | 500,000 | 4,666,667 |
| 2 | 45,833,333 | 4,166,667 | 500,000 | 4,666,667 |
| 3 | 41,666,666 | 4,166,667 | 500,000 | 4,666,667 |
| 4 | 37,499,999 | 4,166,667 | 500,000 | 4,666,667 |
| 5 | 33,333,332 | 4,166,667 | 500,000 | 4,666,667 |
| 6 | 29,166,665 | 4,166,667 | 500,000 | 4,666,667 |
| 7 | 24,999,998 | 4,166,667 | 500,000 | 4,666,667 |
| 8 | 20,833,331 | 4,166,667 | 500,000 | 4,666,667 |
| 9 | 16,666,664 | 4,166,667 | 500,000 | 4,666,667 |
| 10 | 12,499,997 | 4,166,667 | 500,000 | 4,666,667 |
| 11 | 8,333,330 | 4,166,667 | 500,000 | 4,666,667 |
| 12 | 4,166,663 | 4,166,667 | 500,000 | 4,666,667 |
| Tổng | 56,000,000 | 6,000,000 | | |
2. Lãi suất vay theo dư nợ giảm dần
Việc tính lãi dựa trên dư nợ giảm dần có thể được hiểu đơn giản là số tiền lãi bạn cần trả cho ngân hàng, được tính dựa trên số nợ còn lại, không phải số nợ ban đầu.
Ví dụ cách tính:
Anh An vay vốn ngân hàng Techcombank 120 triệu với lãi suất 12%/năm, kỳ hạn 12 tháng. Tính theo dư nợ giảm dần, ta có:
Lãi trả hàng tháng = (120 triệu – số tiền đã trả) x lãi suất cố định.
Tiền gốc phải trả mỗi tháng là 10 triệu đồng. Tiền lãi phải trả hàng tháng theo dư nợ giảm dần như sau:
- Tháng đầu tiên: 12%/12 x 120 triệu = 1.200.000 đồng
- Tháng thứ 2: 12%/12 x 110 triệu = 1.100.000 đồng
- Tháng thứ 3: 12%/12 x 100 triệu = 1.000.000 đồng
- …
- Tháng cuối cùng: 12%/12 x 10 triệu đồng = 100.000 đồng
Tổng số tiền lãi phải trả là 7.800.000 VND.
Bảng minh hoạ về đóng gốc, lãi:
| Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VND) | Gốc phải trả (VND) | Lãi phải trả (VND) | Gốc + Lãi (VND) |
|-----------|-------------------|-------------------|-------------------|-----------------|
| 1 | 50,000,000 | 4,166,667 | 500,000 | 4,666,667 |
| 2 | 45,833,333 | 4,166,667 | 458,333 | 4,625,000 |
| 3 | 41,666,667 | 4,166,667 | 416,667 | 4,583,333 |
| 4 | 37,500,000 | 4,166,667 | 375,000 | 4,541,667 |
| 5 | 33,333,333 | 4,166,667 | 333,333 | 4,500,000 |
| 6 | 29,166,667 | 4,166,667 | 291,667 | 4,458,333 |
| 7 | 25,000,000 | 4,166,667 | 250,000 | 4,416,667 |
| 8 | 20,833,333 | 4,166,667 | 208,333 | 4,375,000 |
| 9 | 16,666,667 | 4,166,667 | 166,667 | 4,333,333 |
| 10 | 12,500,000 | 4,166,667 | 125,000 | 4,291,667 |
| 11 | 8,333,333 | 4,166,667 | 83,333 | 4,250,000 |
| 12 | 4,166,667 | 4,166,667 | 41,667 | 4,208,333 |
| Tổng | 53,250,000 | 3,250,000 | | |
Hướng dẫn vay vốn thế chấp tại ngân hàng Techcombank
1. Hồ sơ vay
Hồ sơ vay tín chấp của ngân hàng Techcombank bao gồm:
- Đơn đăng ký vay vốn ngân hàng Techcombank.
- Các giấy tờ cá nhân như: CMND/Hộ chiếu, Sổ hộ khẩu/KT3/Xác nhận cư trú…
- Các giấy tờ chứng minh thu nhập hàng tháng như: Hợp đồng lao động, Phiếu thu, Bảng lương.
- Giấy tờ chứng minh tài sản, chứng minh thu nhập để vay vốn ngân hàng Techcombank.
- Bằng chứng về mục đích sử dụng, lịch thanh toán qua ngân hàng để được phê duyệt khoản vay nhanh chóng.
2. Điều kiện vay
Để được Techcombank chấp thuận vay vốn, khách hàng phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Là công dân Việt Nam và có khả năng trả nợ, độ tuổi cho vay từ 18 đến 65 tuổi.
- Mục đích vay là hợp pháp và phù hợp với quy định của ngân hàng.
- Không có nợ xấu đối với bất kỳ tổ chức tài chính nào.
- Có bảo lãnh hoặc bảo lãnh quyền sở hữu hợp pháp từ bên thứ ba.
- Không yêu cầu bảo hiểm gói vay sau khi giải ngân, thời gian phê duyệt nhanh, hạn mức vay lên đến 300 triệu đồng.
- Cư trú và làm việc tại tỉnh, thành phố nơi có chi nhánh, PGD Techcombank hoạt động và có thể nhận lãi từ ngân hàng đó.
3. Quy trình vay
Việc vay vốn thế chấp tại ngân hàng Techcombank sẽ được tiến hành theo các bước sau:
- Chuẩn bị đầy đủ và hoàn chỉnh hồ sơ giấy tờ trên.
- Ngân hàng Techcombank tiếp nhận hồ sơ từ khách hàng đã hoàn thiện thủ tục theo quy định.
- Ngân hàng tiến hành kiểm tra, xác minh, thẩm định và đánh giá thông tin, thẩm định tài sản thế chấp.
- Dựa trên kết quả thẩm định, ngân hàng đưa ra các khoản vay hợp lý.
- Duyệt bản tổng hợp và ký hợp đồng với khách hàng.
- Tiến hành giải ngân và thanh toán.
So sánh giữa lãi suất vay ngân hàng Techcombank với ngân hàng khác
Ngân hàng | Vay tín chấp | Vay thế chấp |
---|---|---|
Techcombank | 13,78% – 16,00%/năm | 7,49%/năm |
TPBank | 10,8% – 17%/năm | 6,4%/năm |
VPBank | 16,0%/năm | 6,9%/năm |
ACB | 17.9%/năm | 9,0%/năm |
Sacombank | 9,6%/năm | 8,5%/năm |
HDBank | 24%/năm | 6,8%/năm |
VIB | 17%/năm | 8,3%/năm |
Lưu ý: Thông tin lãi suất có thể thay đổi và điều chỉnh tùy theo điều kiện thị trường và thời hạn vay.
Lời kết
Trên đây là những thông tin liên quan đến cách tính lãi suất vay ngân hàng Techcombank mà chúng tôi vừa chia sẻ. Hy vọng rằng với những thông tin này, bạn sẽ hiểu cách tính lãi suất và cân nhắc tài chính của mình một cách tốt nhất.
Có thể bạn quan tâm!
- Lãi suất vay ngân hàng BIDV
- Lãi suất vay ngân hàng Agribank
- Lãi suất vay ngân hàng Vietinbank
- Lãi suất vay ngân hàng Vietcombank