Để sử dụng các tiện ích thẻ ATM của ngân hàng Sacombank thì khách hàng cần bỏ ra một mức phí tương xứng là điều hết sức bình thường. Biểu phí thẻ ATM Sacombank bao nhiêu? Đây chính là một trong những vấn đề thắc mắc của mọi người khi đăng ký mở thẻ ATM tại Sacombank. Cùng tìm hiểu lời giải đáp ngay bài viết dưới đây.
Tại sao nên làm thẻ ATM Sacombank
Thẻ ATM Sacombank là loại thẻ được ngân hàng Sacombank thiết kế và phát hành giúp khách hàng quản lý và giao dịch tài chính được an toàn và tối ưu. Các loại thẻ được thiết kế tương ứng với từng loại thẻ và sử dụng nhiều mục đích khác nhau.
Nhu cầu sử dụng thẻ ATM khá phổ biến. Tuy nhiên, hiện nay có rất nhiều ngân hàng áp dụng mức phí khá cao khiến nhiều người phân vân không biết nên làm thẻ ngân hàng nào? Nếu bạn đang đắn đo nên làm thẻ ATM tại Sacombank không thì có thể tham khảo các tiêu chí dưới đây:
- Hệ thống mạng lưới rộng khắp cả nước với hơn 560 điểm giao dịch/chi nhánh Sacombank.
- Nằm trong TOP 10 ngân hàng uy tín nhất Việt Nam.
- Mua sắm thả ga trên các trang thương mại điện tử như shopee, tiki, lazada,…
- Giao dịch tài chính dễ dàng + tiện lợi tại trụ ATM trong và ngoài hệ thống có liên kết.
- Quản lý số tiền an toàn, thay vì mang theo tiền mặt.
Biểu phí thẻ ATM Sacombank
Như đã nói thì ngân hàng Sacombank phát hành rất nhiều loại thẻ. Do đó, mức phí sản phẩm dịch vụ thẻ Sacombank cũng có mức phí khác nhau. Cụ thể:
Thẻ thanh toán nội địa
Loại phí | Mức phí |
---|---|
Phí phát hành | 99.000 |
Phí thường niên | 66.000 |
Phí rút tiền mặt tại ATM/POS Tại ATM |
- Sacombank: 1.000
- Napas: 3.300
Tại Pos | Miễn phí
Phí nộp tiền mặt tại ATM sacombank | Thẻ đang giao dịch tại ATM Miễn phí
Thẻ tín dụng sacombank khác | 2.000 Thẻ/ TK Sacombank khác 0.02% STGD, tối thiểu 5.000 VNĐ
Phí chuyển khoản trong hệ thống sacombank tại ATM | - Sacombank: 2.000
- Napas: 3.300
Phí chuyển khoản đến thẻ thanh toán nội địa ngân hàng khác | 5.000
Phí chuyển tiền đến thẻ Visa NH khác ATM sacombank | 7.000 Sacombank ebanking 16.500
Phí chuyển tiền – nhận bằng di động | - ATM sacombank: 5.000
- Sacombank ebanking: 8.800
Phí tra cứu GD tại ATM | - Sacombank: miễn phí
- Napas: 880
Phí tra cứu số dư tại ATM/ POS ATM | - Sacombank: miễn phí
- Napas: 550
POS | 2.000
Phí thanh toán dư nợ tín dụng tại ATM sacombank | 2.000
Phí thay thế thẻ | 49.000
Phí cấp lại Pin | 20.000
Phí khiếu nại sai | 80.000
Phí dịch vụ đặc biệt | 100.000
Thẻ thanh toán quốc tế Visa
Thẻ thanh toán quốc tế Sacombank Gold Mastercard
Thẻ thanh toán quốc tế UnionPay
Thẻ tín dụng nội địa
Loại phí | Mức phí |
---|---|
Phí phát hành | Miễn phí |
Phí thường niên | 200.000 |
Khoản thanh toán tối thiểu | 5% số dư cuối kỳ, tối thiểu 100.000 |
Lãi suất tháng | 1.6 – 2.5% |
Phí rút tiền mặt tại ATM |
- Sacombank: miễn phí
- Khác: 1% STGD, tối thiểu 10.000
Phí nộp tiền mặt tại ATM sacombank | Thẻ đang giao dịch tại ATM Miễn phí
Thẻ tín dụng sacombank khác | 2.000 Thẻ/ TK Sacombank khác 0.02% STGD, tối thiểu 5.000 VNĐ
Phí chuyển khoản trong hệ thống sacombank tại ATM | - Sacombank: miễn phí
- Napas: 1%, tối thiểu 10.000
Phí chuyển tiền đến thẻ Visa NH khác ATM sacombank | 7.000/ thẻ( thẻ tín dụng 10.000) Sacombank ebanking 16.500
Phí chuyển tiền – nhận bằng di động | - ATM sacombank: 5.000
- Sacombank ebanking: 8.800
Phí tra cứu GD tại ATM | miễn phí
Phí tra cứu số dư tại ATM | - Sacombank: miễn phí
- Napas: 2.000
Phí vượt hạn mức | 0.075%/ ngày, tối thiểu 50.000
Phí thay thế thẻ | 99.000
Phí báo mất thẻ và thay thế thẻ | 199.000
Phí chậm thanh toán | 6% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 80.000
Phí thay đổi hạn mức tín dụng | 100.000
Phí cấp lại Pin | 50.000
Phí khiếu nại sai | 100.000
Phí dịch vụ đặc biệt | 100.000
Thẻ tín dụng quốc tế Visa
Thẻ tín dụng quốc tế Mastercard/ JCB/ UnionPay
Thẻ trả trước quốc tế
Thẻ trả trước nội địa
Lưu ý:
- Mức phí trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT, đơn vị VNĐ/thẻ/năm.
- Áp dụng cho thẻ chính & thẻ phụ.
- Miễn phí thường niên 3 năm đầu đối với thẻ Sacombank Visa Signature.
- Mức phí trên có thể thay đổi theo từng thời điểm khác nhau.
Phí thường niên thẻ Sacombank thu khi nào?
Theo quy định thì phí thường niên là mức phí bắt buộc khách hàng phải thanh toán cho ngân hàng Sacombank. Khi sở hữu thẻ ATM tại ngân hàng Sacombank thì khách hàng phải đóng phí này.
Phí thường niên thẻ ATM Sacombank thường thu vào hằng năm. Mức phí thường được cộng chung vào hạn mức tháng thu phí vào cuối kỳ sao kê. Việc quy định mức phí thường niên này để đảm bảo duy trì thẻ của khách hàng.
Biểu phí thẻ ATM Sacombank có thể thay đổi theo từng thời điểm theo quy định của ngân hàng Sacombank. Mọi người truy cập website của ngân hàng Sacombank để nắm rõ hơn về các mức phí thẻ ATM Sacombank.
Bài viết trên chia sẻ về biểu phí thẻ ATM Sacombank dành cho mọi người tham khảo. Mong rằng, các thông tin trên mọi người có thể nắm rõ được mức phí cũng như lựa chọn sử dụng loại thẻ nào đáp ứng nhu cầu sử dụng của bạn.