Biểu phí ACB

ACB là ngân hàng có số lượng giao dịch hàng ngày cao nhất Việt Nam. Vì vậy, biểu phí dịch vụ ACB được nhiều khách hàng quan tâm trong quá trình giao dịch. Trong bài viết này, EzCash.vn sẽ cập nhật biểu phí ACB mới nhất năm 2021.

Các loại phí áp dụng của ACB

Tùy từng thời điểm mà biểu phí ACB có những cập nhật khác nhau nhằm mang lại lợi ích tối đa cho khách hàng. Hiện tại ACB đang áp dụng nhiều loại phí khác nhau:

  • Biểu phí dịch vụ Ngân hàng trực tuyến.
  • Biểu phí dịch vụ thẻ ACB bao gồm thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ, thẻ trả trước.
  • Biểu phí cho tài khoản vãng lai, tiền gửi tiết kiệm, giao dịch giây.
  • Phí giao dịch tiền mặt.
  • Giao dịch chuyển tiền nước ngoài.
  • Dịch vụ ngân khố.
  • Các dịch vụ khác.

Biểu phí cập nhật mới nhất của ACB năm 2020

Biểu phí dịch vụ Internet Banking ngân hàng ACB

Đối với khách hàng cá nhân, ACB áp dụng phí chuyển tiền qua ACB Online, trực tiếp tại quầy giao dịch và phí chuyển tiền nước ngoài.

Phí chuyển tiền ACB trực tiếp tại quầy giao dịch

BẢNG 1: PHÍ CHUYỂN TIỀN HỆ THỐNG NGÂN HÀNG ACB
Chuyển khoản trong hệ thống
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản Miễn phí
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản Mức phí: 0,01%/tổng số tiền chuyển
  • Tối thiểu: 15.000 VNĐ
  • Tối đa: 500.000 VNĐ
    Chuyển tiền từ tài khoản cho người nhận bằng CMND trong hệ thống | Mức phí: 0,03%/tổng số tiền chuyển
  • Tối thiểu: 15.000 VNĐ
  • Tối đa: 1.000.000 VNĐ
    Chuyển khoản hoặc chuyển cho người nhận bằng CMND ngoài hệ thống |
    Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Mức phí: 0,03%/tổng số tiền chuyển
  • Tối thiểu: 15.000 VNĐ
  • Tối đa: 1.000.000 VNĐ
    Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Mức phí: 0,05%/tổng số tiền chuyển
  • Tối thiểu: 20.000 VNĐ
  • Tối đa: 1.000.000 VNĐ
    Chuyển khoản theo danh sách | 3.000 VND

Phí chuyển khoản ngân hàng qua Internet Banking

Đối với khách hàng cá nhân:

Chuyển khoản Mức phí Tối thiểu Tối đa
Cùng tỉnh/thành phố nơi mở thẻ Miễn phí
Khác tỉnh/thành phố nơi mở thẻ 0,07% 10.500 VNĐ 350,000 VNĐ
Chuyển khoản cho người nhận bằng CMND trong hệ thống 0,021% 10.500 VNĐ 700,000 VNĐ
Chuyển khoản cho người nhận bằng CMND ngoài hệ thống
– Cùng tỉnh/thành phố nơi mở thẻ 0,021% 10.500 VNĐ 700,000 VNĐ
– Khác tỉnh/thành phố nơi mở thẻ 0,035% 14.000 VNĐ 700,000 VNĐ
Phí chuyển khoản nhanh ngoài ACB 0,025% 10.000 VNĐ
Chuyển khoản theo danh sách 2.100 VNĐ
Phí kiểm đếm Miễn phí

Đối với khách hàng Doanh nghiệp:

  • Phí chuyển, chuyển cho người nhận bằng CMND ngoài hệ thống ACB: Giảm 30% so với biểu phí giao dịch tại quầy.
  • Phí chuyển lương: Miễn phí đến hết ngày 31.12.2017, giảm 30% so với biểu phí giao dịch tại quầy từ 01.01.2018.
  • Phí điều chỉnh chuyển tiền trong nước: Theo biểu phí của giao dịch tại quầy.
  • Phí kiểm đếm: Miễn phí.
  • Phí nâng cấp giao dịch ngoại lệ: 220.000 VND/lần.
  • Phí dịch vụ SMS OTP: 10.000 VNĐ/người dùng/tháng.

Phí chuyển tiền ra nước ngoài qua Western Union

Từ Việt Nam Chuyển đến: PHILIPPINES, BANGLADESH, CAMBODIA, ẤN ĐỘ, INDONESIA, MALAYSIA, PAKISTAN, SRI LANKA, THÁI LAN, NEPAL.

Số tiền chuyển (Đô la Mỹ) Phí chuyển (Đô la Mỹ)
0,01 – 50,00 5,26
50,01 – 1.000,00 10,53
1.000,01 – 10.000,00 15,79

Các nước còn lại áp dụng biểu phí sau:

Số tiền chuyển (Đô la Mỹ) Phí chuyển (Đô la Mỹ)
0,01 –  1.000,00 21,05
1.000,01 – 2.000,00 26,32
2.000,01 – 3.000,00 31,58
3.000,01 – 5.000,00 42,11
5.000,01 – 10.000,00 52,63

Cước thẻ ACB cập nhật mới nhất

Trong bảng bên dưới sẽ cập nhật biểu phí thẻ ACB bao gồm thẻ tín dụng ACB, thẻ ghi nợ ACB và thẻ trả trước ACB.

Biểu phí Thẻ tín dụng ACB Thẻ trả trước ACB Thẻ ghi nợ ACB
Phí làm thẻ Miễn phí 199.000 VNĐ/thẻ 30.000 VNĐ
Phí thường niên – Thẻ chính: 299.000 VNĐ/thẻ/năm- Thẻ phụ: 149.000 VNĐ/thẻ/năm 399.000 VNĐ/thẻ/năm 50.000 VNĐ
Phí cấp lại PIN 20.000 VNĐ/thẻ/lần 50.000 VNĐ/thẻ/lần 20.000 VNĐ/thẻ/lần
Phí thay thế thẻ 50.000 VNĐ/thẻ 100.000 VNĐ/thẻ 50.000 VNĐ/thẻ
Phí rút tiền mặt – Tại ATM ACB: 1% số tiền giao dịch, tối thiểu 20.000 VNĐ- Tại ATM khác ACB: 2% số tiền giao dịch, tối thiểu 30.000 VNĐ Tại ATM ACB: 1.100 VNĐ/lần Tại ATM khác ACB+ Trong nước: Miễn phí+ Ngoài nước: 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 60.000 đồng
Phí rút tiền mặt tại quầy trong hệ thống ACB – Phí rút tiền mặt: 1% số tiền giao dịch, tối thiểu 20.000 VNĐ- Phụ phí: Miễn phí – Phí rút tiền mặt: 3% số tiền giao dịch, tối thiểu 60.000 VNĐ- Phụ phí: Theo quy định của ngân hàng thanh toán. – Dưới 30 triệu đồng/Rút tiền mặt để gửi tiết kiệm ngay tại quầy: Miễn phí- Từ 30 triệu đồng trở lên:+ Phí rút tiền mặt: Miễn phí+ Phụ phí: 0,03% số tiền giao dịch
Phí tra soát giao dịch (được tính khi Chủ thẻ khiếu nại không chính xác giao dịch) 100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nại 100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nại 100.000 VNĐ/giao dịch khiếu nại

Khách hàng cũng có thể tra cứu biểu phí giao dịch ngân hàng ACB trực tiếp tại đây.

Phí quản lý tài khoản ACB

ACB tính phí quản lý tài khoản như thế nào? Đây là câu hỏi được rất nhiều khách hàng quan tâm, vậy ACB có thu phí quản lý tài khoản hay không, bạn có thể tham khảo tại đây.

ACB nhận được tiền trong bao lâu?

Có hai hình thức chuyển tiền liên ngân hàng tại ACB đó là chuyển tiền nhanh 24/7 hoặc chuyển tiền thường qua Ngân hàng Nhà nước. Tài khoản người thụ hưởng sẽ nhận được tiền ngay sau khi hoàn tất giao dịch, đối với hình thức chuyển tiền thông thường qua ngân hàng nhà nước:

  • Giao dịch buổi sáng: tài khoản người thụ hưởng nhận tiền trước giờ làm việc buổi chiều.
  • Giao dịch thực hiện trước 3 giờ chiều: tài khoản thụ hưởng sẽ nhận được tiền trước khi kết thúc phiên giao dịch.
  • Giao dịch sẽ được thực hiện sau 3 giờ chiều: tài khoản thụ hưởng sẽ nhận được tiền vào ngày làm việc tiếp theo.

Kết luận

Biểu phí ACB là điều mà nhiều khách hàng quan tâm khi đến giao dịch tại ngân hàng ACB. Trong bài viết này, EzCash đã tổng hợp các loại phí giao dịch ngân hàng ACB mới nhất và đầy đủ nhất. Hy vọng bạn đã cung cấp thông tin hữu ích.

By Thai Anh

Hỗ trợ bạn đọc có thêm nhiều kiến thức vay vốn. Giúp mọi người có thể giải quyết các vấn đề tài chính trong cuộc sống thường ngày.