Bạn đã bao giờ tự hỏi nếu có 8,3 tỷ USD thì sẽ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam không? Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về tỷ giá và cách quy đổi số tiền này.
1 tỷ Đô La bằng bao nhiêu Việt Nam đồng?
Theo tỷ giá USD bán ra của ngân hàng Vietcombank hôm nay, 1 Đô bằng 22.880 tiền Việt Nam. Vì vậy, 1 tỷ Đô La sẽ tương đương với 22.880.000.000.000 Việt Nam đồng (gần 23 nghìn tỷ đồng).
Cách quy đổi tỷ Đô sang tiền Việt
Để quy đổi tiền Đô sang tiền Việt, bạn chỉ cần lấy số lượng tiền Đô thời điểm hiện tại nhân với tỷ giá Đô tại Việt Nam. Ví dụ, nếu tỷ giá Đô tại ngân hàng Vietcombank là 23.050, ta có:
- Quy đổi 1 Đô La Mỹ = 1 x 22.880 = 22.880 Đồng
- Quy đổi 1 tỷ Đô La = 1.000.000.000 x 22.880 = 22.880.000.000.000 Đồng
- Quy đổi 3 tỷ Đô La = 3.000.000.000 x 22.880 = 68.640.000.000.000 Đồng
- Quy đổi 4 tỷ Đô La Đô = 4.000.000.000 x 22.880 = 91.520.000.000.000 Đồng
- Quy đổi 6 tỷ Đô La Đô = 6.000.000.000 x 22.880 = 137.280.000.000.000 Đồng
Giới thiệu về tiền Đô la Mỹ và tiền Việt Nam
Theo Wiki, Đồng đô la Mỹ hay Mỹ kim, mã ngoại tệ là USD, còn được gọi ngắn là “đô la” hay “đô”, là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ và được dùng để dự trữ ngoài Hoa Kỳ. Đồng Đô la Mỹ được ký hiệu bằng dấu $. Mã ISO 4217 cho đơn vị này là USD; Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) sử dụng US$.
Đồng Việt Nam là đơn vị tiền tệ chính thức của Việt Nam, do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam phát hành. Đồng Việt Nam là phương tiện thanh toán pháp quy duy nhất tại Việt Nam. Điều này có nghĩa là hàng hóa hoặc dịch vụ tại thị trường Việt Nam phải được niêm yết giá trị giao dịch bằng Đồng. Người nhận tiền không được phép từ chối các tờ tiền đã được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định lưu hành bất kể mệnh giá, và người trả tiền không được phép thanh toán bằng vật chất khác.
Quy đổi 1 tỷ USD – 1.000 tỷ USD sang VNĐ
Tính ra, 100 tỷ USD bằng 2.288.000.000.000.000 tiền Việt Nam đồng, 500 tỷ USD bằng 2.288.000.000.000.000 Việt Nam Đồng, và 900 tỷ USD bằng 20.592.000.000.000.000 Việt Nam Đồng.
Tra cứu tỷ giá USD hôm nay tại các ngân hàng Việt Nam
Dưới đây là bảng tỷ giá USD hôm nay tại một số ngân hàng Việt Nam:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt |
---|---|---|---|
Vietcombank | 22.650 | 22.680 | 22.880 |
Techcombank | 22.658 | 22.678 | 22.873 |
VietinBank | 22.660 | 22.680 | 22.880 |
ABBank | 22.680 | 22.700 | 22.900 |
ACB | 22.680 | 22.700 | 22.860 |
Agribank | 22.700 | 22.715 | 22.895 |
VPBank | 22.680 | 22.700 | 22.900 |
BIDV | 22.685 | 22.685 | 22.885 |
Đông Á | 22.700 | 22.700 | 22.860 |
Eximbank | 22.690 | 22.710 | 22.870 |
MB | 22.670 | 22.680 | 22.880 |
Nam Á | 22.640 | 22.690 | 22.900 |
NCB | 22.690 | 22.710 | 22.890 |
HSBC | 22.710 | 22.710 | 22.890 |
OCB | 22.675 | 22.695 | 23.150 |
TPBank | 22.645 | 22.680 | 22.878 |
Sacombank | 22.677 | 22.717 | 22.892 |
OceanBank | 22.700 | 22.710 | 22.885 |
PGBank | 22.670 | 22.720 | 22.880 |
PVcomBank | 22.700 | 22.670 | 22.900 |
Hong Leong | 22.680 | 22.700 | 22.900 |
Saigonbank | 22.690 | 22.710 | 22.880 |
SCB | 22.720 | 22.720 | 22.890 |
VIB | 22.680 | 22.700 | 22.900 |
SHB | 22.730 | 22.740 | 22.905 |
UOB | 22.610 | 22.670 | 22.920 |
VietABank | 22.695 | 22.725 | 22.875 |
SeABank | 22.740 | 22.740 | 22.980 |
VietCapitalBank | 22.665 | 22.685 | 22.900 |
Đổi tiền Đô ở đâu tốt nhất?
Để đổi tiền Đô uy tín và chính xác, bạn nên đến các tổ chức tài chính như ngân hàng hoặc các cơ sở được Nhà nước cấp giấy phép quy đổi ngoại tệ.
Nếu bạn quan tâm tới chủ đề tài chính, hãy truy cập EzCash.vn để tìm hiểu thêm thông tin về ngân hàng và các dịch vụ tài chính khác.
Hy vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về quy đổi số tiền USD sang tiền Việt Nam. Chúc bạn có những giao dịch thành công và thông minh!