Xin chào các bạn độc giả! Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về giá trị của 6000 USD khi được quy đổi sang tiền Việt Nam (VNĐ). Ở bài viết này, chúng ta sẽ so sánh giá mua và bán 6000 USD với VNĐ tại các ngân hàng và những lưu ý quan trọng khi thực hiện giao dịch. Hãy cùng tìm hiểu!
1. 6000 USD tiền Việt năm 2023 bằng bao nhiêu?
Đầu tiên, hãy xem tỷ giá hối đoái của Ngân hàng Nhà nước công bố ngày 22/8/2023 như sau:
- Tỷ giá hối đoái trung tâm: 6000 USD = 143.316.000 VNĐ
- Tỷ lệ mua: 6000 USD = 140.400.000 VNĐ
- Tỷ giá bán: 6000 USD = 150.180.000 VNĐ
Lưu ý rằng đây chỉ là tỷ giá tham khảo từ Ngân hàng Nhà nước. Thực tế, khi bạn mua bán đô la Mỹ, bạn cần phải tính toán theo tỷ giá của từng ngân hàng.
2. Bảng quy đổi 6000 USD sang VNĐ mới nhất tại ngân hàng
Hiện nay, các ngân hàng thương mại đều được phép mua bán ngoại tệ. Dưới đây là bảng tỷ giá mua bán 6000 USD sang VNĐ tại các ngân hàng vào ngày 22/8:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản |
---|---|---|
ABBank | 141.780.000 VNĐ | 141.900.000 VNĐ |
ACB | 141.660.000 VNĐ | 141.960.000 VNĐ |
Agribank | 141.720.000 VNĐ | 141.840.000 VNĐ |
Bảo Việt | 141.930.000 VNĐ | 142.050.000 VNĐ |
BIDV | 141.870.000 VNĐ | 141.870.000 VNĐ |
CBBank | 141.600.000 VNĐ | 141.900.000 VNĐ |
Đông Á | 141.960.000 VNĐ | 141.960.000 VNĐ |
Eximbank | 141.480.000 VNĐ | 141.960.000 VNĐ |
GPBank | 141.660.000 VNĐ | 141.960.000 VNĐ |
HDBank | 141.780.000 VNĐ | 141.900.000 VNĐ |
Hong Leong | 141.660.000 VNĐ | 141.780.000 VNĐ |
HSBC | 142.236.000 VNĐ | 142.236.000 VNĐ |
Đoán | 141.540.000 VNĐ | 141.660.000 VNĐ |
Kiên Long | 141.600.000 VNĐ | 141.780.000 VNĐ |
Liên Việt | 141.660.000 VNĐ | 141.780.000 VNĐ |
MSB | 141.954.000 VNĐ | 141.924.000 VNĐ |
MB | 141.480.000 VNĐ | 141.900.000 VNĐ |
Nam Á | 141.330.000 VNĐ | 141.630.000 VNĐ |
NCB | 141.780.000 VNĐ | 141.900.000 VNĐ |
OCB | 141.468.000 VNĐ | 141.768.000 VNĐ |
OceanBank | 141.660.000 VNĐ | 141.780.000 VNĐ |
PGBank | 141.660.000 VNĐ | 141.960.000 VNĐ |
Ngân hàng Công cộng | 141.570.000 VNĐ | 141.780.000 VNĐ |
PVcomBank | 141.180.000 VNĐ | 141.000.000 VNĐ |
Sacombank | 141.672.000 VNĐ | 142.032.000 VNĐ |
Ngân hàng Sài Gòn | 141.600.000 VNĐ | 141.960.000 VNĐ |
SCB | 141.300.000 VNĐ | 141.840.000 VNĐ |
SeABank | 141.720.000 VNĐ | 141.720.000 VNĐ |
SHB | 141.840.000 VNĐ | |
Techcombank | 141.834.000 VNĐ | 141.900.000 VNĐ |
TPB | 141.600.000 VNĐ | 141.900.000 VNĐ |
UOB | 141.600.000 VNĐ | 141.840.000 VNĐ |
VIB | 141.480.000 VNĐ | 141.840.000 VNĐ |
VietABank | 141.300.000 VNĐ | 141.600.000 VNĐ |
VietBank | 137.580.000 VNĐ | 137.700.000 VNĐ |
VietCapitalBank | 141.960.000 VNĐ | 142.080.000 VNĐ |
vietcombank | 141.600.000 VNĐ | 141.780.000 VNĐ |
VietinBank | 141.420.000 VNĐ | 141.900.000 VNĐ |
VPBank | 141.510.000 VNĐ | 141.900.000 VNĐ |
VRB | 141.600.000 VNĐ | 141.660.000 VNĐ |
Theo bảng trên, ngày 22/8/2023, nếu bạn muốn bán 6000 USD, ngân hàng HSBC sẽ có giá mua cao nhất. Trong khi đó, nếu bạn muốn mua 6000 USD, VietBank sẽ có giá thấp nhất.
3. Chi phí đổi 6000USD sang VNĐ là bao nhiêu?
Khi bạn đổi tiền, bạn sẽ phải trả một khoản phí từ 1% – 4% tùy thuộc vào đơn vị mà bạn giao dịch. Ví dụ: khi đổi 6000 USD, bạn sẽ phải trả từ 60 USD – 240 USD cho phí đổi tiền tệ.
Trước khi thực hiện giao dịch, hãy so sánh phí quy đổi của từng địa chỉ để chọn nơi có phí quy đổi thấp nhất.
4. Nên đổi 6000 USD sang VNĐ ở đâu uy tín và hợp pháp?
Có nhiều địa chỉ mà bạn có thể đổi 6000 USD sang VNĐ như các ngân hàng thương mại, các cửa hàng vàng có giấy phép (PNJ, SJC, Mỹ Hồng…) hoặc các ki-ốt tại sân bay, nhà hàng…
Tuy nhiên, theo RedBag, việc đổi tiền ở ngân hàng vẫn là phương pháp an toàn nhất. Mặc dù giá bán tại các tiệm vàng có thể cao hơn, phí quy đổi cũng cao hơn. Hơn nữa, không phải tiệm vàng nào cũng được phép mua ngoại tệ, việc đổi tiền tại những tiệm vàng này sẽ vi phạm pháp luật.
5. Lưu ý khi đổi 6000 USD sang tiền Việt Nam
Khi bạn đổi 6000 USD sang VNĐ, hãy lưu ý những điều sau:
- An toàn nhất là đổi USD ở ngân hàng thương mại. Nếu đổi tại tiệm vàng, hãy kiểm tra xem tiệm vàng đó có được phép mua bán ngoại tệ hay không.
- Tránh đổi tiền trên thị trường chợ đen, vì đây là vi phạm pháp luật.
- Tính toán phí đổi tiền, so sánh từng địa chỉ để tối ưu hóa lợi nhuận sau khi giao dịch.
- Nếu không cần tiền gấp, hãy tiết kiệm thêm để chờ đồng đôla tăng giá trị trước khi đổi.
Hy vọng qua bài viết này, bạn đã hiểu rõ hơn về giá trị của 6000 USD khi đổi sang tiền Việt Nam, cũng như những lưu ý quan trọng khi thực hiện giao dịch. Đừng quên cập nhật thông tin để biết giá trị chính xác của 6000 USD tại từng ngân hàng trong thời gian tới!