Việc cập nhật tỷ giá quy đổi 1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam liên tục hàng ngày giúp nhà đầu tư chủ động hơn trong các giao dịch tài chính, tiền tệ. USD là một trong những đồng tiền phổ biến trên thế giới và có giá trị cao so với tiền Việt Nam. Việc theo dõi biến động tỷ giá đồng Đô la Mỹ so với tiền Việt Nam mỗi ngày là điều hết sức cần thiết đối với các nhà đầu tư tiền tệ.

USD là tiền gì?

USD là ký hiệu của Đồng Đô la Mỹ hay còn gọi là Mỹ kim, đây chính là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ (Mỹ). Đồng tiền này cũng được dùng để dự trữ ngoài Hoa Kỳ. Việc phát hành tiền được quản lý bởi các hệ thống ngân hàng của Cục Dự trữ Liên bang.

Ký hiệu phổ biến nhất cho đơn vị tiền tệ này là $ và mã ISO 4217 cho đô la Mỹ là USD. Mỹ là một trong nhiều quốc gia sử dụng đơn vị tiền tệ với tên gọi là “Đô la”. Hiện nay, một số quốc gia cũng dùng đồng USD để làm đơn vị tiền tệ chính thức, nhiều nước còn cho phép sử dụng đồng tiền này trong thực tế dù không chính thức.

1 Đồng USD thông thường sẽ được chia ra thành 100 Cent, (ký hiệu ¢). Ngoài ra, mỗi 1 Đô la Mỹ còn có thể được chia thành 1.000 min (mill); 10 Đô la Mỹ còn được gọi là “Eagle”.

Đô la Mỹ là đồng tiền mạnh nhất được sử dụng trong các giao dịch quốc tế và là một trong những đồng tiền dự trữ chủ đạo nhất thế giới, luôn được cho là “ông vua tiền tệ”. Vì vậy, khi giao dịch mua bán và trao đổi với các quốc gia trên thế giới, chắc chắn bạn sẽ quan tâm đến việc quy đổi USD sang tiền Việt Nam được bao nhiêu tiền.

1 Đô La Mỹ (USD) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

1 USD (Đô la Mỹ) = 22.872,00 VND

Như vậy, chúng ta có thể tính được giá một số mệnh giá tiền USD khác như sau:

  • 2 USD (2 Đô) = 45.744,00 VND
  • 10 USD (10 Đô) = 228.720,00 VND
  • 15 USD (15 Đô) = 343.080,00 VND
  • 20 USD (20 Đô) = 457.440,00 VND
  • 40 USD (40 Đô) = 914.880,00 VND
  • 50 USD (50 Đô) = 1.143.600,00 VND
  • 60 USD (60 Đô) = 1.372.320,00 VND
  • 100 USD (100 Đô) = 2.287.200,00 VND
  • 150 USD (150 Đô) = 3.430.800,00 VND
  • 500 USD (500 Đô) = 11.436.000,00 VND
  • 1000 USD (1 Ngàn Đô) = 22.872.000,00 VND
  • 1600 USD (1600 Đô) = 36.595.200,00 VND
  • 2000 USD (2 Ngàn Đô) = 45.744.000,00 VND
  • 5000 USD (5 Ngàn Đô) = 114.360.000,00 VND
  • 10.000 USD (10 Ngàn Đô) = 228.720.000,00 VND
  • 50.000 USD (50 Ngàn Đô) = 1.143.600.000,00 VND
  • 100.000 USD (100 Ngàn Đô) = 2.287.200.000,00 VND
  • 200.000 USD (200 Ngàn Đô) = 4.574.400.000,00 VND
  • 300.000 USD (300 Ngàn Đô) = 6.861.600.000,00 VND

Nắm rõ 1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt giúp nhà đầu tư chủ động hơn trong các giao dịch tài chính.

Tỷ giá USD các ngân hàng tại Việt Nam

Bảng Tỷ giá Đô la Mỹ các ngân hàng tại Việt Nam

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
ABBank 22.695 22.715 23.015 23.015
ACB 22.760 22.780 22.960 22.960
Agribank 22.730 22.745 22.985 22.985
Bảo Việt 22.745 22.745 22.970 22.970
BIDV 22.730 22.730 23.010 23.010
CBBank 22.750 22.770 22.970 22.970
Đông Á 22.780 22.780 22.960 22.960
Eхimbank 22.760 22.780 22.960 22.960
GPBank 22.760 22.780 22.960 22.960
HDBank 22.760 22.780 22.970 22.970
Hong Leong 22.720 22.740 23.000 23.000
HSBC 22.785 22.785 22.965 22.965
Indoᴠina 22.770 22.780 22.960 22.960
Kiên Long 22.750 22.780 22.960 22.960
Liên Việt 22.760 22.780 22.990 22.990
MSB 22.735 23.010 N/A N/A
MB 22.720 22.730 23.015 23.015
Nam Á 22.680 22.730 23.010 23.010
NCB 22.740 22.760 22.980 23.040
OCB 22.760 22.780 23.390 22.950
OceanBank 22.760 22.780 22.990 22.990
PGBank 22.730 22.780 22.960 22.960
PubliᴄBank 22.695 22.730 23.010 23.010
PVᴄomBank 22.730 22.710 23.000 23.000
Saᴄombank 22.721 22.741 23.121 22.998
Saigonbank 22.740 22.760 22.960 22.960
SCB 22.780 22.780 23.200 22.960
SeABank 22.730 22.730 23.110 23.010
SHB 22.760 22.770 23.000 23.000
Teᴄhᴄombank 22.730 22.725 23.010 23.010
TPB 22.675 22.730 23.010 23.010
UOB 22.670 22.720 23.020 23.020
VIB 22.710 22.730 23.010 23.010
VietABank 22.720 22.750 22.960 22.960
VietBank 22.760 22.780 22.960 22.960
VietCapitalBank 22.715 22.735 23.015 23.015
Vietсombank 22.700 22.730 23.010 23.010
VietinBank 22.705 22.725 23.005 23.005
VPBank 22.710 22.730 23.010 23.010
VRB 22.720 22.730 23.010 23.010

(Đơn vị: VNĐ)

Đánh giá: Nhìn vào bảng tỷ giá trên chúng ta có thể đưa ra nhận xét như sau:

  • Giá mua vào 1 USD cao nhất thuộc về ngân hàng SCB ở mức 23.000/USD. Nếu bạn muốn bán Đô thì có thể tham khảo lựa chọn ngân hàng này.
  • Giá bán ra 1 USD thấp nhất là ngân hàng VietBank ở chiều bán chuyển khoản là 23.070/USD. Nếu bạn đang muốn mua Đô thì có thể tìm hiểu ngân hàng này.
  • Lựa chọn ngân hàng có tỷ giá USD tốt để có thể mua/bán mang lại lợi nhuận cao.

Địa chỉ đổi tiền USD uy tín

Theo quy định của nhà nước, bạn chỉ được phép mua bán ngoại tệ tại các địa điểm được phép thực hiện mua bán ngoại tệ thuộc mạng lưới hoạt động của các tổ chức tín dụng như ngân hàng thương mại, công ty tài chính… Vì thế, để đảm bảo uy tín bạn nên tham khảo trước tỷ giá USD của các ngân hàng ở bảng trên, lựa chọn ngân hàng có giá tốt nhất và đến tại Chi nhánh/PGD gần nhất của các ngân hàng đó để làm thủ tục để đổi tiền.

Với bài viết “1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt” mà chúng tôi đã chia sẻ và cập nhật thường xuyên hàng ngày ở trên, rất hy vọng đã phần nào giúp bạn có thêm nguồn thông tin tham khảo cần thiết. Nếu bạn quan tâm nhiều hơn đến giá của nhiều loại tiền tệ khác trên thế giới thì có thể truy cập vào chuyên mục “Quy đổi ngoại tệ” để tìm hiểu thêm.

Tác giả: EzCash.vn

Đọc thêm tại: EzCash.vn

By Thai Anh

Hỗ trợ bạn đọc có thêm nhiều kiến thức vay vốn. Giúp mọi người có thể giải quyết các vấn đề tài chính trong cuộc sống thường ngày.