1500 là bao nhiêu tiền Việt? Mất bao nhiêu tiền để đổi từ 1500 USD sang VNĐ? Nên đổi 1500USD sang VNĐ ở tiệm vàng hay ngân hàng? So sánh tỷ giá hối đoái mới nhất của 40 ngân hàng!
Những người thường xuyên đọc trang này Đăng ký ứng dụng ngân hàng số, ví điện tử Xuống đây. Chỉ một 1 Phút để có ngay tài khoản ngân hàng giao dịch trực tuyến
✅ Đăng ký miễn phí, thực hiện trực tuyến 100%
✅ Chuyển tiền miễn phí, chuyển khoản ngay lập tức
✅ Bảo trì miễn phí, không cần số dư
[embed_offer]
1. 1500 USD tiền Việt Nam có giá trị bao nhiêu?
Tỷ giá mua/bán USD tại các ngân hàng liên tục thay đổi.
1500 USD tiền Việt có giá trị bao nhiêu?? Câu trả lời là có nhiều kết quả khác nhau tùy theo loại tỷ giá mà bạn đọc lựa chọn: Tỷ giá trung tâm ngân hàng nhà nước, tỷ giá mua/bán của các ngân hàng thương mại, tỷ giá trên thị trường tự do. …
Dưới đây là cách tính 1.500 USD tiền Việt có giá trị bao nhiêu? theo tỷ giá được Ngân hàng Nhà nước công bố ngày 25/8/2023 mà bạn đọc có thể tham khảo.
Giá trung tâm: 1500 USD = 35.913.000 VNĐ
Giá mua: 1500 USD = 35.100.000 VNĐ
Giá bán: 1500 USD = 37.633.500 VNĐ
Ở trên chúng ta sẽ thấy sự chênh lệch giữa các tỷ giá, trong đó có tỷ giá bán 1500 USD VNĐ cao hơn giá mua hơn 2 triệu đồng.
Có thể bạn quan tâm:
2. Bảng quy đổi mới nhất 1.500 USD bằng bao nhiêu tiền Việt
Trường hợp bạn đọc muốn đổi 1500 USD sang VNĐ cần tính xem 1500 USD là bao nhiêu tiền Việt Nam theo tỷ giá mua/bán tại các ngân hàng thương mại như sau:
Ngân hàng |
Mua tiền mặt |
Mua bằng chuyển khoản |
ABBank |
35.730.000 |
35.760.000 |
ACB |
35.700.000 |
35.775.000 |
Agribank |
35.700.000 |
35.745.000 |
Bảo Việt |
35.745.000 |
35.775.000 |
BIDV |
35.767.500 |
35.767.500 |
ngân hàng CBBank |
35.685.000 |
35.760.000 |
Đông Á |
35.760.000 |
35.760.000 |
Eximbank |
35.655.000 |
35.775.000 |
GPBank |
35.700.000 |
35.775.000 |
HDBank |
35.715.000 |
35.745.000 |
Hong Leong |
35.685.000 |
35.715.000 |
HSBC |
35.827.500 |
35.827.500 |
Đoán |
35.677.500 |
35.767.500 |
Kiên Long |
35.700.000 |
35.775.000 |
Liên Việt |
35.745.000 |
35.760.000 |
MSB |
35.772.000 |
35.731.500 |
MB |
35.655.000 |
35.805.000 |
Nam Á |
35.625.000 |
35.700.000 |
NCB |
35.730.000 |
35.760.000 |
OCB |
35.757.000 |
35.832.000 |
OceanBank |
35.745.000 |
35.760.000 |
PGBank |
35.700.000 |
35.775.000 |
Ngân hàng Công cộng |
35.662.500 |
35.715.000 |
PVcomBank |
35.640.000 |
35.595.000 |
Sacombank |
35.685.000 |
35.775.000 |
Ngân hàng Sài Gòn |
35.655.000 |
35.775.000 |
SCB |
35.580.000 |
35.700.000 |
SeABank |
35.722.500 |
35.722.500 |
SHB |
35.745.000 |
|
Techcombank |
35.728.500 |
35.745.000 |
TPB |
35.700.000 |
35.737.500 |
UOB |
35.670.000 |
35.730.000 |
VIB |
35.655.000 |
35.745.000 |
VietABank |
35.700.000 |
35.775.000 |
VietBank |
35.145.000 |
35.175.000 |
VietCapitalBank |
35.775.000 |
35.805.000 |
vietcombank |
35.670.000 |
35.715.000 |
VietinBank |
35.647.500 |
35.767.500 |
VPBank |
35.640.000 |
35.737.500 |
VRB |
35.715.000 |
35.730.000 |
Theo bảng chuyển đổi trên chúng ta sẽ thấy HBC và OCC là ngân hàng mua 1500 USD giá cao nhất, còn VietBank là ngân hàng mua giá thấp nhất.
Trường hợp bạn đọc mua 1500 USD để đầu tư, du lịch… thì cần tính toán 1500 USD tiền Việt có giá trị bao nhiêu? theo tỷ giá bán ra như sau:
Ngân hàng |
Bán tiền mặt |
Bán chuyển nhượng |
ABBank |
36.240.000 |
36.270.000 |
ACB |
36.225.000 |
36.225.000 |
Agribank |
36.225.000 |
|
Bảo Việt |
36.225.000 |
|
BIDV |
36.217.500 |
|
ngân hàng CBBank |
36.240.000 |
|
Đông Á |
36.210.000 |
36.210.000 |
Eximbank |
36.225.000 |
|
GPBank |
36.225.000 |
|
HDBank |
36.225.000 |
|
Hong Leong |
36.225.000 |
|
HSBC |
36.151.500 |
36.151.500 |
Đoán |
36.202.500 |
|
Kiên Long |
36.225.000 |
|
Liên Việt |
36.195.000 |
|
MSB |
36.238.500 |
36.246.000 |
MB |
36.210.000 |
36.210.000 |
Nam Á |
36.210.000 |
|
NCB |
36.210.000 |
36.240.000 |
OCB |
36.462.000 |
36.222.000 |
OceanBank |
36.195.000 |
|
PGBank |
36.225.000 |
|
Ngân hàng Công cộng |
36.225.000 |
36.225.000 |
PVcomBank |
36.270.000 |
36.270.000 |
Sacombank |
36.202.500 |
36.202.500 |
Ngân hàng Sài Gòn |
36.225.000 |
|
SCB |
36.255.000 |
36.255.000 |
SeABank |
36.232.500 |
36.232.500 |
SHB |
36.285.000 |
|
Techcombank |
36.255.000 |
|
TPB |
36.285.000 |
|
UOB |
36.270.000 |
|
VIB |
36.345.000 |
36.255.000 |
VietABank |
36.225.000 |
|
VietBank |
35.250.000 |
|
VietCapitalBank |
36.480.000 |
|
vietcombank |
36.225.000 |
|
VietinBank |
36.277.500 |
|
VPBank |
36.210.000 |
|
VRB |
36.240.000 |
Theo bảng tính này chúng ta sẽ thấy nếu muốn mua 1500 USD thì nên chọn VietBank hoặc HSBC vì đây là 2 ngân hàng đang bán giá thấp nhất.
3. Chi phí đổi 1500 USD sang VNĐ là bao nhiêu?
Đổi đô la sẽ mất phí dịch vụ từ 1% – 4%.
Khi thay đổi 1500 Đô la đến VNĐ Sàn giao dịch phải trả phí dịch vụ từ 1% – 4% cho ngân hàng, tiệm vàng…
Như vậy, mỗi lần đổi 1.500 USD, độc giả sẽ phải trả phí 15 USD – 60 USD (tương đương khoảng 345.000 VNĐ – hơn 900.000 VNĐ.
Lưu ý, phí này sẽ được xác định theo từng đơn vị đổi USD. Ví dụ: nếu bạn đổi tiền tại các ki-ốt ở sân bay, khách sạn, nhà hàng… thì phí đổi tiền có thể cao hơn 4%.
4. Nên đổi 1500 Dollar sang VNĐ ở đâu uy tín và hợp pháp?
Hiện nay, độc giả có thể đổi đô la tại nhiều địa điểm như: ngân hàng thương mại, tiệm vàng, ki-ốt tại sân bay, nhà hàng hoặc đổi đô la trên thị trường tự do…
Tuy nhiên theo Túi đỏđộc giả chỉ nên thay đổi 1500USD tới VNĐ tại ngân hàng thương mại, tiệm vàng có giấy phép kinh doanh ngoại tệ.
- Một số ngân hàng có giá mua USD cao thời gian gần đây: HSBC, ABBank, MSB, OCB…
- Một số tiệm vàng mua USD với giá cao hơn ngân hàng như PNJ, SJC, Mỹ Hồng…
5. Lưu ý khi đổi 1500 USD sang tiền Việt Nam
Nếu người đọc có 1.500 USD và muốn đổi sang tiền Việt Nam thì đây có thể coi là thời điểm thích hợp nhất để giao dịch. Tuy nhiên, khi đổi đô la, độc giả cần lưu ý một số điều:
- So sánh tỷ giá mua vào tại từng ngân hàng và tiệm vàng tại thời điểm trao đổi. Trong bảng tính trên 1500 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam chỉ có giá trị trong ngày 25/8/2023.
- Chỉ đổi đô la tại các ngân hàng thương mại và cửa hàng vàng được cấp phép. Tránh đổi đô la trên thị trường chợ đen vì tiềm ẩn nhiều rủi ro.
- Tránh đổi đô la tại sân bay, khách sạn, nhà hàng… vì những địa chỉ này đổi đô la với mức phí đắt đỏ.
Như vậy, giá trị 1500 USD tiền Việt có giá trị bao nhiêu? sẽ khác nhau tùy theo từng ngân hàng, từng thời điểm và tỷ giá mua bán. Bạn đọc nên theo dõi chặt chẽ tình hình tỷ giá để đưa ra quyết định giao dịch có lợi nhất!
Tổng hợp bởi RedBag.vn