Đồng Euro là đồng tiền chung của Liên minh Châu Âu (EU) và là một trong những đồng tiền mạnh nhất trên thế giới. Vậy nếu quy đổi sang Việt Nam Đồng (VND) thì 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam Đồng? 1 Euro sang VND? Bài viết sẽ cập nhật tỷ giá ngoại tệ hiện tại giúp bạn hiểu thêm về vấn đề này nhé!
Tổng quan về đồng Euro
Euro là đơn vị tiền tệ, đồng tiền chung của Liên minh Châu Âu (EU), được ký hiệu bằng chữ E cách điệu với hai dấu gạch ngang ở giữa (€). Đây là một đồng tiền khá mạnh, sánh ngang với những đồng tiền có giá trị nhất trên thế giới như Đô la Mỹ (USD) hay Nhân dân tệ của Trung Quốc (CNY).
Phát hành vào ngày 1 tháng 1 năm 1999, hôm nay Euro Là tiền tệ chính thức của 18 nước thành viên EU, ngoài ra 6 nước không phải thành viên cũng quyết định sử dụng đồng Euro trong hầu hết các giao dịch quan trọng của mình.
Có hai loại đồng Euro, đó là đồng Euro kim loại (dưới dạng tiền xu) và đồng Euro giấy. Các tờ tiền Euro có mệnh giá từ nhỏ đến lớn là: 10 Euro, 50 Euro, 100 Euro, 200 Euro, 500 Euro.

Tỷ giá EUR có nghĩa là gì?
Trên thế giới hiện nay có nhiều loại tiền tệ, mỗi quốc gia có thể dùng chung một đồng tiền như EU, hay có một đồng tiền mệnh giá riêng như VND. Điều này khiến cho khi muốn dùng tiền của Việt Nam để mua một sản phẩm bên EU, ta sẽ phải quy đổi tiền sang loại tiền tệ tương ứng.
Việc quy đổi này cần sử dụng đến một con số là tỷ giá hối đoái, nghĩa là một đồng tiền này sẽ quy đổi ra được bao nhiêu tiền của đồng kia.
Hai loại tiền tệ bất kỳ đều có một tỷ giá, kể cả là EUR – USD hay EURO – CNY, và việc xác định tỷ giá này được các quốc gia rất quan tâm vì chúng thể hiện sự mạnh mẽ và ổn định của đồng tiền đó và ảnh hưởng trực tiếp tới vị thế của quốc gia đó trên trường quốc tế.
STT | Ngân hàng | Mua | Mua chuyển khoản | Bán | Bán chuyển khoản |
1 | ACB | 25.873,00 | 25.977,00 | 26.325,00 | 26.325,00 |
2 | Agribank | 25.803,00 | 25.867,00 | 26.360,00 | |
3 | BIDV | 25.690,00 | 25.760,00 | 26.720,00 | |
4 | Đông Á | 25.830,00 | 25.930,00 | 26.290,00 | 26.280,00 |
5 | Eximbank | 25.888,00 | 25.966,00 | 26.326,00 | |
6 | HSBC | 25.675,00 | 25.797,00 | 26.602,00 | 26.602,00 |
7 | MaritimeBank | 25.917,00 | 26.418,00 | ||
8 | MBBank | 25.581,00 | 25.710,00 | 26.769,00 | 26.769,00 |
9 | Sacombank | 25.943,00 | 26.043,00 | 26.502,00 | 26.352,00 |
10 | SCB | 25.900,00 | 25.980,00 | 26.350,00 | 26.350,00 |
11 | SHB | 26.072,00 | 26.072,00 | 26.432,00 | |
12 | Vietcombank | 25.446,54 | 25.703,58 | 26.744,31 | |
13 | VietinBank | 25.798,00 | 25.823,00 | 26.753,00 |
1 Euro Là Bao Nhiêu Tiền Việt? 1 Euro sang VND?
Trong bối cảnh hội nhập toàn cầu hóa, nhất là khi vị thế và mối quan hệ Việt Nam – EU ngày càng khởi sắc, nhu cầu trao đổi và di chuyển giữa hai nền kinh tế ngày càng tăng cao, kéo theo đó là nhu cầu quy đổi tiền tệ giữa hai loại đơn vị tiền tệ là Việt Nam Đồng (VND) và đồng Euro.
Chính vì thế mà có rất nhiều người quan tâm đến tỷ giá Eur – VND hiện tại là bao nhiêu, và một euro có giá bao nhiêu tiền Việt?

Nhìn chung cho đến thời điểm hiện tại (tháng 6/2020), đồng Euro có xu hướng đi lên về giá trị khi tỷ giá Eur – VND hiện tại
1 Euro = 28.188,58 VND
Với tỷ giá này ta có một bảng quy đổi tiền Euro – VND như sau:
EUR | VND |
5 | 140.942,8 |
10 | 281.885,5 |
100 | 2.818.855 |
200 | 5.637.712 |
500 | 14.094.280 |
Việc quy đổi của những mệnh giá khác cũng tương tự như trên. Ví dụ bạn có k EUR thì giá trị của số tiền này ở VND sẽ là 28.818,85 nhân với k. Quy đổi từ tiền VNĐ sang EUR cũng tương tự, ta chỉ cần thay thành lấy k chia cho tỷ giá hiện tại là 28.818,85.
Bảng tỷ giá này sẽ luôn thay đổi theo thời gian, do đó bạn sẽ cần phải luôn cập nhật tỷ giá hiện tại bằng cách tham khảo internet hay chính xác nhất là hãy tới phòng giao dịch gần nhất để thực hiện đổi tiền.
Quy đổi từ Euro sang VND ngay hôm nay
- 1 eur sang vnd?
- 2 euro sang vnd?
- 5 euro sang vnd?
- 10 euro sang vnd?
- 100 euro sang vnd?
- 500 euro sang vnd?
EUR | VND | EUR | VND |
---|---|---|---|
1 EUR = | 27258.45389 VND | 4.0E-5 EUR = | 1 VND |
2 EUR = | 54516.90778 VND | 7.0E-5 EUR = | 2 VND |
5 EUR = | 136292.26946 VND | 0.00018 EUR = | 5 VND |
10 EUR = | 272584.53892 VND | 0.00037 EUR = | 10 VND |
15 EUR = | 408876.80839 VND | 0.00055 EUR = | 15 VND |
20 EUR = | 545169.07785 VND | 0.00073 EUR = | 20 VND |
25 EUR = | 681461.34731 VND | 0.00092 EUR = | 25 VND |
50 EUR = | 1362922.69462 VND | 0.00183 EUR = | 50 VND |
Tôi có thể chuyển đổi từ EUR sang VND ở đâu?
Như vậy là chúng ta đã có cái nhìn tổng quan về đồng Euro và cách quy đổi từ Euro sang VND, cũng như một euro có giá trị bao nhiêu tiền Việt Nam đồng. Giờ đây, có lẽ bạn đọc sẽ thắc mắc: đổi tiền từ Euro sang VND ở đâu cho an toàn và uy tín?
Vì Euro là đồng tiền mạnh và phổ biến nên sẽ có nhiều đơn vị mở dịch vụ chuyển đổi tiền Euro. Khi chọn nơi đổi tiền, bạn đọc nên tìm đến những cửa hàng uy tín đã được Nhà nước cấp phép. để chuyển đổi từ Euro sang VND và ngược lại, chẳng hạn như BIDV, Techcombank, Agribank, Vietcombank …

Kết luận
Với những thông tin được đề cập trong bài, chắc hẳn chúng ta đã có thể trả lời được câu hỏi: 1 euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Hi vọng với những gì đã chia sẻ, bạn đọc sẽ hiểu hơn về vấn đề này. Từ đó đưa ra những quyết định chính xác nhất cho bản thân.
Thông tin được biên tập bởi: EzCash.vn