Tỷ giá Euro các ngân hàng mới nhất? 1 Euro chuyển sang tiền Việt Nam hôm nay giá bao nhiêu? Nên đổi tiền Euro ở đâu tại Việt Nam giá tốt và an toàn nhất?

Euro là đồng tiền chung của các nước thuộc Liên minh châu Âu, và nó đã trở thành một trong những đồng tiền phổ biến nhất trên thế giới. Đồng Euro có giá trị cao hơn so với đồng tiền Việt Nam. Mức độ biến động tỷ giá đồng Euro cùng với giá trị quy đổi sang đồng Việt Nam là điều mà rất nhiều người quan tâm, đặc biệt là những nhà đầu tư tài chính và những người có ý định du lịch, du học tại Châu Âu.

Euro là tiền gì?

Euro (ký hiệu: €; mã ISO: EUR), còn được gọi là Âu kim hoặc Đồng tiền chung châu Âu, là đơn vị tiền tệ chính thức của 18 quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu. Đồng Euro có 2 loại là đồng tiền kim loại và tiền giấy, tuỳ thuộc vào từng mệnh giá.

Tiền giấy Euro có 7 mệnh giá với mỗi mệnh giá có màu sắc khác nhau bao gồm: 5 Euro, 10 Euro, 50 Euro, 100 Euro, 200 Euro và 500 Euro. Mặt trước tờ 500 Euro có hình của một cửa sổ hay phần trước của một cánh cửa, mặt sau là một chiếc cầu.

Đồng tiền kim loại Euro có mặt trước giống nhau, mặt sau thể hiện hình ảnh theo từng quốc gia riêng biệt. Tuy nhiên, bạn vẫn có thể sử dụng tiền kim loại Euro trong toàn bộ liên minh tiền tệ.

Quy đổi 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

1 Euro (1€) hôm nay 13/09/2023 có giá quy đổi là 25.541,15 VND. Tuy nhiên, mức giá này có thể thay đổi theo tỷ giá từng ngân hàng và từng thời điểm.

Ngoài ra, dưới đây là một số mệnh giá lớn hơn để bạn dễ dàng tính toán:

  • 1 Euro (1€) = 25.541,15 VND
  • 5 Euro (5€) = 128.991,88 VND
  • 10 Euro (10€) = 257.983,76 VND
  • 20 Euro (20€) = 515.967,53 VND
  • 100 Euro (100€) = 2.579.837,63 VND
  • 200 Euro (200€) = 5.159.675,25 VND
  • 300 Euro (300€) = 7.739.512,88 VND
  • 500 Euro (500€) = 12.899.188,13 VND
  • 1.000 Euro (1.000€) = 25.798.376,25 VND

Đối với đồng tiền kim loại Cent Euro, 1 Euro tương đương với 100 Cent, tức là 1 Cent Euro = 257,98 VND.

Tỷ giá Euro mới nhất tại ngân hàng

Dưới đây là bảng tỷ giá Euro tại các ngân hàng lớn nhất tại Việt Nam hôm nay 13/09/2023. Bạn có thể dùng thông tin này để chọn ngân hàng mua/bán Euro với giá tốt nhất.

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán
EximBank 26.160 VND 25.447 VND
HSBC 25.254 VND 25.306 VND 26.233 VND
MSB 26.160 VND 25.532 VND
BIDV 25.359 VND 25.428 VND 26.560 VND
MB Bank 26.472 VND 25.225 VND
BaoViet Bank 25.164 VND
OCB 26.853 VND 25.538 VND
AB Bank 26.408 VND 25.173 VND
HD Bank 26.204 VND 25.412 VND
VP Bank 26.339 VND 25.198 VND
CB Bank 25.392 VND
Vietinbank 24.939 VND 24.949 VND 26.239 VND
BacA Bank 25.145,40 VND 26.552,26 VND
United Overseas Bank 25.005 VND 25.262 VND 26.320 VND
ACB 25.400 VND 25.502 VND 26.146 VND
BIDC 25.418 VND 26.570 VND
Standard Chartered 25.145,40 VND 26.552,26 VND
Citibank 25.145,40 VND 26.552,26 VND
Woori Bank 25.145,40 VND 26.552,26 VND
CIMB Bank 25.145,40 VND 26.552,26 VND
CBA 25.145,40 VND 26.552,26 VND
Shinhan Bank 25.145,40 VND 26.552,26 VND
Vietcombank 25.145,40 VND 25.399,40 VND 26.552,26 VND
VDB 25.145,40 VND 26.552,26 VND
VRB 25.359 VND 25.428 VND 26.560 VND
HongLeong Bank 25.055 VND 25.255 VND 26.308 VND
Saigon Bank 25.362 VND 25.530 VND 26.168 VND
TP Bank 26.623 VND 25.284 VND
NCB 25.306 VND 25.416 VND 26.296 VND
DongA Bank 25.470 VND 25.590 VND 26.090 VND
PVcomBank 25.124 VND 25.378 VND 26.520 VND
Ocean Bank 25.543 VND 26.078 VND
VietBank 25.447 VND 25.523 VND 26.160 VND
Indovina Bank 25.296 VND 25.571 VND 26.084 VND
VIB 26.208 VND 25.453 VND
GP Bank 26.055 VND 25.255 VND
PG Bank 26.117 VND
SeaBank 26.540 VND 25.410 VND
Nam A Bank 26.063 VND 25.311 VND
VietABank 26.020 VND 25.371 VND
SCB 26.630 VND 25.050 VND
SHB 26.115 VND 25.445 VND
Public Bank Việt Nam 25.118 VND 25.372 VND 26.262 VND
DongABank 26.100 VND 25.500 VND
Viet Capital Bank 25.150 VND 25.404 VND 26.747 VND

Xanh lam (): Tỷ giá tăng so với ngày trước.
Cam (): Tỷ giá thấp so với ngày trước.

Lưu ý: Tỷ giá Euro chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo từng thời điểm trong ngày. Vui lòng liên hệ ngay với ngân hàng bạn muốn giao dịch để được cung cấp thông tin chi tiết nhất.

Phân tích – Đánh giá:

Dựa vào bảng tỷ giá trên, chúng ta có thể đưa ra một số nhận xét cụ thể như sau:

  • Tỷ giá mua vào cao nhất là 25.770 VND/1 EUR tại ngân hàng DongA Bank.
  • Tỷ giá mua vào thấp nhất là 26,020 VND/1 EUR tại ngân hàng VietABank.
  • Tỷ giá bán ra cao nhất là 26.830 VND/1 EUR tại ngân hàng Viet Capital Bank.
  • Tỷ giá bán ra thấp nhất là 25,050 VND/1 EUR tại ngân hàng SCB.

Dựa vào kết quả phân tích trên, chúng tôi gợi ý rằng nếu bạn muốn bán EUR, có thể lựa chọn ngân hàng DongA Bank. Còn nếu bạn muốn mua EUR, hãy lựa chọn ngân hàng SCB.

Lưu ý khi đổi tiền Euro sang tiền Việt

Dưới đây là một số lưu ý quan trọng khi bạn đổi tiền Euro sang tiền Việt:

  • Tỷ giá mua vào: Là số tiền Việt bạn cần trả để mua 1 Euro. Để quy đổi 1 Euro sang tiền Việt, bạn chỉ cần nhân tỷ giá mua vào giữa Euro và đồng Việt.
  • Tỷ giá bán ra: Là số tiền Việt bạn nhận được khi bán 1 Euro. Tương tự như cách tính 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt, bạn có thể sử dụng tỷ giá bán ra giữa Euro và đồng Việt để tính số tiền muốn quy đổi bằng cách nhân tỷ giá và số tiền cần đổi.
  • Tỷ giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo thời gian, đặc biệt là do sự khác biệt giữa các ngân hàng Nhà nước và ngân hàng thương mại. Để biết tỷ giá ngoại tệ thực tế, bạn nên tới các chi nhánh/PGD ngân hàng để tham khảo.

Đổi tiền Euro sang tiền Việt ở đâu an toàn và giá tốt nhất?

Vì Euro là đồng tiền có giá trị thương mại quốc tế, nên bạn có nhiều lựa chọn để đổi Euro sang tiền Việt. Tuy nhiên, để tránh rủi ro tài chính, bạn nên đổi tiền Euro sang tiền Việt tại các ngân hàng uy tín ở Việt Nam như Vietcombank, Agribank, BIDV, VietinBank, Techcombank, ACB…

Theo quy định, chỉ có các tiệm vàng được phép thu đổi ngoại tệ khi có giấy phép từ Nhà nước. Nếu không có giấy phép, hoạt động đổi tiền của các tiệm vàng là bất hợp pháp. Để tránh vi phạm, bạn nên yêu cầu tiệm vàng cung cấp giấy phép trước khi thực hiện giao dịch đổi Euro sang tiền Việt. Khi đó, bạn có thể an tâm giao dịch tại các địa điểm đáng tin cậy này.

Trên đây là tất cả thông tin về việc quy đổi tiền Euro sang tiền Việt mà bạn cần nắm rõ. Nếu bạn quan tâm đến USD, đồng tiền có ảnh hưởng lớn nhất trên thế giới, hãy tham khảo bài viết “1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt” trên trang EzCash.vn.

CÓ THỂ CÓ SỰ QUAN TÂM:

  • 1 Franc Thụy Sĩ (CHF) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
  • 1 Bảng Anh (GBP) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
  • 1 Rúp Nga (RUP) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

By Thai Anh

Hỗ trợ bạn đọc có thêm nhiều kiến thức vay vốn. Giúp mọi người có thể giải quyết các vấn đề tài chính trong cuộc sống thường ngày.